Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Trần Phương Anh

pptx 19 trang buihaixuan21 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Trần Phương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_2_bai_8_cac_truong_hop_bang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Trần Phương Anh

  1. GV thực hiện: Trần Phương Anh – SĐT 0973534902 Cỏc em kết bạn zalo với cụ để khi cần chỳng ta trao đổi
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nờu tờn cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. Trả lời: Cú 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc: 1. Cạnh – cạnh – cạnh 2. Cạnh – gúc – cạnh 3. Gúc - cạnh - gúc
  3. Cỏc trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giỏc vuụng của tam giỏc c.c.c B E Hỡnh 1 c.g.cc.g.c A C D F B E Hỡnh 2 B E Hỡnh 3 ? Giải:Cần thờm điều kiện gỡ về cạnh hay về gúc để được hai tam 2 cạnh gúc vuụng của ∆ vuụng này lần lượt bằng 2 cạnh gúc vuụng của ∆ vuụng kia. giỏc vuụng ở hỡnh 1 bằng nhau theo trường hợp (cgc)? g.c.g A C D F A C D F
  4. Cỏc trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giỏc vuụng của tam giỏc c.c.c B E Hỡnh 1 Cần Giải:thờm cạnh điều huyền kiện và gúc gỡ về nhọn cạnh của hay tam về gúc giỏc để vuụng được này hai bằng tam ? giỏc vuụng ở hỡnh 3 bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)cạnh huyền và gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia. c.g.cc.g.c A C D F B E Hỡnh 2 B E Hỡnh 3 g.c.g A C D F A C D F
  5. Ứng với mỗi hỡnh vẽ, hóy phỏt biểu
  6. 1.cỏc trường hợp bằng nhau đó biết của hai tam giỏc vuụng. B E Nếu hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng này lần lượt bằng hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam giỏc vuụng đú bằng nhau (c.g.c) A C c.g.c D F B E Nếu một cạnh gúc vuụng và gúc nhọn kề cạnh ấy của tam giỏc vuụng này bằng cạnh gúc vuụng và một gúc nhọn kề cạnh ấy của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam giỏc vuụng đú bằng nhau (g.c.g) A C D F g.c.g B E Nếu cạnh huyền và một gúc nhọn của tam giỏc vuụng này bằng cạnh huyền và một gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam giỏc vuụng đú bằng nhau (g.c.g) A C D F g.c.g
  7. B E Nếu hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng này lần lượt bằng hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam A C D F giỏc vuụng đú bằng nhau (c.g.c) Hai cạnh gúcc.g.c vuụng bằng nhau B E Nếu một cạnh gúc vuụng và gúc nhọn kề cạnh ấy của tam giỏc vuụng này bằng cạnh gúc vuụng và một gúc nhọn kề cạnh ấy của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam giỏc vuụng A C D F đú bằng nhau (g.c.g) Một cạnh gúc vuụngg.c.g và một gúc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau B E Nếu cạnh huyền và một gúc nhọn của tam giỏc vuụng này bằng cạnh huyền và một gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia thỡ hai A C D F tam giỏc vuụng đú bằng nhau (g.c.g) Cạnh huyền và một gúc nhọng.c.g bằng nhau
  8. ?1 Trờn mỗi hỡnh 143, 144, 145 cú cỏc tam giỏc vuụng nào bằng nhau? Vỡ sao? A / / B H C Hỡnh 143 Hỡnh 145 Hỡnh 144 ∆ABH và ∆ACH cú: ∆ DKE và ∆ DKF cú: ∆OMI và ∆ONI cú: AH : cạnh chung DKE=DKF= OMI=ONI = AHB=AHC= DK: cạnh chung OI : cạnh chung EDK=FDK(gt) BH=CH (gt) MOI=NOI(gt) ∆ ∆ =>∆ DKE = ∆ DKF (g-c-g) => ABH = ACH (c.g.c) =>∆OMI = ∆ONI (cạnh huyền -góc nhọn)
  9. 2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau ∆ABC: A = GT ∆DEF: D = BC=EF, AC=DF KL ∆ABC = ∆DEF
  10. Chứng minh: Đặt BC = EF = a; AC = DF = b (a,b>0) Xét ABC có : (gt) B E (định lí Pytago) a a A C D F Xét DEF có (gt) b b (định lí Pytago) Từ (1) và (2) nờn AB = DE Xét ABC và DEF có: BC = EF (gt) AC = DF (gt) ABC = DEF(c.c.c) AB = DE (cmt)
  11. Cho ∆ABC cõn tại A (AB = AC) Cú AH ⏊￿BC 2 CMR: ∆AHB = ∆AHC (Bằng hai cỏch) BI I I I I I I I I I I I I CI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 0 1 2 3 4 5 6 7
  12. A B I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 0 1 2 3 4 5 6 7 C
  13. C I I I I I I I I I I I AI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 0 1 2 3 4 5 6 7 B
  14. C I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I IH I I I I I I I I I I I 0 1A 2 3 4 5 6 7 B
  15. A GT ABC cân tại A; AH  BC KL AHB = AHC 2 B C H Chứng minh: Cách1: Cách2: Xét AHB và AHC có: Xét AHB và AHC có: (gt) AB= AC ( ABC cân tại A ) AB=AC (gt) AH cạnh chung Do đó AHB = AHC (gt) ( cạnh huyền – cạnh góc vuông) AHB = AHC (cạnh huyền –góc nhọn)
  16. Bài tập trắc nghiệm: Hãy điền đúng sai vào các câu sau: Phát biểu Đáp án 1/ Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó Đ bằng nhau. 2/ Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác S vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 3/ Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai Đ tam giác vuông đó bằng nhau. 4/ Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông Đ này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
  17. BÀI TẬP 63 (sgk) Cho tam giỏc ABC cõn tại A. kẻ AH vuụng gúc với BC (H ϵ BC) . Chứng minh rằng: a) BH = HC b) BAC = CAH
  18. BTVN 1, Học thuộc cỏc phỏt biểu (sgk-134,135) 2, Làm cỏc bài tập trong sgk, sbt