Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

ppt 38 trang buihaixuan21 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_20_bai_2_hai_tam_giac_bang_nha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

  1. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A 8cm B C 8cm D Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài. y x’x’ 450 450 x O O’O y’ Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
  2. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Khi nào hai tam giác bằng nhau? Hai tam giác bằng nhau viết ký hiệu như thế nào? A A’ B C B’ C’
  3. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC  TIẾT 20 §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa  
  4. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có: AB = A’B’, AC= A’C’ , BC = B’C’ , A=A’ , B=B’ , C=C’ A A’ ’ B C C’ B
  5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có: AB = A’B’, AC= A’C’ , BC = B’C’ , A=A’ , B=B’ , C=C’ A A’ ’ B C C’ B
  6. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC A ?1 AB = A’B’ 2cm 3cm AC = A’C’ B C BC = B’C’ 3,2cm A’ 2cm 3cm B’ 3,2cm C’
  7. 0 10 20 180 170 B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC30 160 150 40 140 50 130 60 ?1 A 120 110 70 AB = A’B’ 0 2cm 78 100 3cm 80 90 AC = A’C’ 0 0 90 65 37 80 B 70 C 3,2cm 100 BC = B’C’ 60 50 0 110 40 20 10 30 120 130 180 140 = 170 160 AÂ AÂ’ A’ 150 0   78 3cm B = B’ 2cm 0 0   37 B’ 65 C’ C = C’ 3,2cm Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có các yếu tố nào bằng nhau ?
  8. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hai tam giác ABC và A’B’C’ có: A AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’. • • A’ A = A’; B = B’; C = C’ Hai tam giác ABC và A’B’C’ • • • • B C C’ B’ như trên gọi là hai tam giác bằng nhau. Các đỉnh Các góc tương Các cạnh tương ứng ứng tương ứng * Đỉnh của hai góc bằng nhau là hai đỉnh tương ứng. A và A’ A vaø A’ AB vaø A’B’ * Hai góc bằng nhau thì hai góc đó tươngứ ng. B vaø B’ B vaø B’ AC vaø A’C’ * Hai cạnh bằng nhau thì hai cạnh đó tươngứ ng. C vaøø C’ C vaø C’ BC vaø B’C’
  9. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC TIẾT 20 §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: A A’ ’ B C C’ B ABC vaø A’B’C’coù: AB= A' B '; AC = A ' C '; BC = B ' C '. ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ AABBCC='; = '; = ' ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. * Định nghĩa: Hai tam giaùc baèng nhau laø hai tam giaùc coù caùc caïnh töông öùng baèng nhau, caùc goùc töông öùng baèng nhau.
  10. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC TIẾT 20 §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: 2. Kí hiệu: - Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là: ABC = A’B’C’ ABC = A’B’C’ * Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. AB= A' B '; AC = A ' C '; BC = B ' C '. ABC = A’B’C’ nếu ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ AABBCC='; = '; = '
  11. A A’ B C B’ C’ AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’ Suy ra ABC = A’B’C’     AÂ = AÂ’ B = B’ C = C’ AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’ AB C = A’B’C’ Suy ra AÂ = AÂ’; BÂ = BÂ’; CÂ = CÂ’
  12. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ??32. . Cho hình 61 (SGK) a)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ ( ): ∆ACB = , AC = , B = A B C
  13. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ??23. . Cho hình 61 (SGK) a)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ ( ): ∆ACB = , AC = , B = A B C
  14. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ?2 A B C Hình 61 a) ABC = MNP b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh .M Góc tương ứng với góc N là góc B Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh .MP c) Điền vào chỗ trống:  ACB = MPN AC = MP B  = N
  15. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ?3?3. Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC. ABC = DEF; B = 700, GT C = 500 , EF = 3 KL D = ?; BC = ? Hướng dẫn: ABC = DEF BC = EF Suy ra BC = ?; D = ? D = A
  16. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ?3 . Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC. Giải: - Xét ABC ta có: A + B + C = . (định lí tổng ba góc của một tam giác) A = 1800 - ( + ) A = 1800 − ( + .) A = . Vì ABC = . ( gt) D = = (hai góc tương ứng) và BC = = (hai cạnh tương ứng)
  17. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ?3 . Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC. Giải: - Xét ABC ta có: A + B + C = 1800 (Tổng ba góc của một tam giác) => A = 1800- ( B+ C ) =1800 - (700 + 500) = 600 Vì ABC = DEF (gt) suy ra: D = A = 600 ( hai góc tương ứng) và BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng )
  18. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1 2 LUẬT CHƠI: Một số hình ảnh trong thực tế về các tam giác bằng nhau, bị che lắp bởi 4 ô cửa, mỗi ô cửa chứa 1 câu hỏi dạng chọn phương án đúng. Bạn hãy chon 1 ổ cửa, có 15 giây suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi trong ô cửa đó, để tìm ra bức ảnh phía sau ô cửa.
  19. Một số hình ảnh trong thực tế về các tam giác bằng nhau ? Kim tự tháp 1 2 Rubik Tam giác Mái nhà 3 4 Cây cầu CHỌN Ô SỐ RỒI TRẢ LỜI CÂU HỎI
  20. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI MỞ RỘNG ✓fHọc thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau ✓f Viết đúng K/h hai tam giác bằng nhau ✓fLàm các BT: 10, 12, 13, 14/ Trang 111, 112 SGK ✓fTìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng nhau.
  21. Giờ học đến đây là kết thúc Chào tạm biệt các thầy cô và các em ! Chúc thầy cô và các em nhiều sức khỏe
  22. Câu 1: ∆ABC = ∆ HIK. Cạnh tương ứng với cạnh BC ? a) Cạnh HI b) Cạnh IK c) Cạnh HK 478911121313141525610
  23. Câu 2: ∆ABC = ∆ HIK. Góc tương ứng với góc H ? a) Góc C b) Góc B c) Góc A 478911121313141525610
  24. Câu 3: ∆ABC = ∆ HIK. AB = ? a) AB=IK b) AB=HI c) AB= HK 478911121313141525610
  25. Câu 4: ∆ABC = ∆ HIK. Tìm các góc bằng nhau? 478911121313141525610
  26. Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
  27. Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
  28. Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
  29. Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
  30. Đúng rồi, chúc mừng bạn!
  31. Đúng rồi, chúc mừng bạn nhận được : Điểm 10
  32.  Híng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho ABC = DEF. TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. - ChØ ra c¸c c¹nh tương øng cña hai tam gi¸c. - Sau ®ã tÝnh tæng ®é dµi ba c¹nh cña mçi tam gi¸c