Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 47,48: Số trung bình cộng - Lê Hữu Thủy

ppt 13 trang thanhhien97 3611
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 47,48: Số trung bình cộng - Lê Hữu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_7_tiet_4748_so_trung_binh_cong_le_huu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 47,48: Số trung bình cộng - Lê Hữu Thủy

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG LỚP 7 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 7 Tiết 47 - 48 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Giáo viên: Lê Hữu Thủy
  2. Câu hỏi : • Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: 3 6 6 7 7 2 9 6 4 7 5 8 10 9 8 7 7 7 6 6 5 8 2 8 8 8 2 4 7 7 6 8 5 6 6 3 8 8 4 7 a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b)Lập bảng tần số. c/ Tính điểm trung bình môn toán của lớp?
  3. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán Ta có bảng tần số sau : Điểm số(x) Tần số(n) 2 3 3 2 4 3 5 3 6 8 7 9 8 9 9 2 10 1 N=40 (Bảng 20 )
  4. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: 3 6 6 7 7 2 9 6 4 7 5 8 10 9 8 7 7 7 6 6 5 8 2 8 8 8 2 4 7 7 6 8 5 6 6 3 8 8 4 7 Tổng bằng :250 Trả lời : Điểm trung bình cả lớp là : 250:40 = 6,25
  5. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán Ta có bảng tần số sau : Điểm số(x) Tần số(n) Các tích(x.n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N=40 Tổng: 250 (Bảng 20 )
  6. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: ►Chú ý: Trongb)Công bảng thức trên, : tổng số điểm của các bài có điểm số bằng nhau được thayDựa thế vào bằng bảng" tích tần của số“,ta điểm cósố ấythể với tính số số bài trung có cùng bình điểmcộng sốcủa như một vậy dấu (tứchiệu tích (gọi của tắt giá là trịsố vớitrung tần bình số của cộng nó). và kí hiệu là ) như sau : -Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. -Cộng tất cả các tích vừa tìm được. -Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). Công thức : Trong đó : x1, x2, , xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1, n2 , , là k tần số tương ứng. N là số các giá trị .
  7. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán b) Công thức ?3 Kết quả kiểm tra của lớp 7A (với cùng đề kiểm tra của lớp 7C) được cho qua bảng “ tần số” sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính số điểm trung bình của lớp 7A (bảng 21) :
  8. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: b) Công thức: Điểm số (x) Tần số (n) Các tích(x.n) 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N = 40 Tổng : 267 (bảng 21)
  9. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: b) Công thức: ?4 Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7C và 7A ? ĐÁP ÁN Điểm trung bình của lớp 7C là 6,25. Điểm trung bình của lớp 7A là 6,68. Vậy kết quả làm bài kiểm tra của lớp 7A tốt hơn lớp 7C.
  10. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: b) Công thức: 2. Ý nghĩa số trung bình cộng: Số trung bình cộng thường dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. ►Chú ý : Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó. Ví dụ :Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là : 4000; 1000; 500; 100 Không thể lấy số trung bình cộng làm đại diện cho X vì có sự chênh lệch rất lớn giữa các giá trị (chẳng hạn, 4000 và 100)
  11. Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: b) Công thức: 2. Ý nghĩa số trung bình cộng: 3. Mốt của dấu hiệu: Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22 : Cỡ dép (x) 36 37 38 39 40 41 42 Số dép bán 13 45 110 184 126 40 5 N=523 được(n) Bảng 22 Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” ; kí hiệu là M0
  12. CỦNG CỐ Điểm kiểm tra học kì của hai học sinh trong lớp được ghi lại hai bảng sau : HỌC SINH A HỌC SINH B Điểm Tần số Tích Điểm Tần số Tích (x) (n) (x.n) (x) (n) (x.n) 6 2 12 5 2 10 7 4 28 6 3 18 8 4 32 8 2 16 9 2 18 N =10 Tổng:72 10 1 10 N =10 Tổng:72 a) Điền vào bảng các giá trị của tích (x.n) b) Tính số trung bình cộng