Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Năm học 2012-2013 - Trương Thị Ngọc Chính

ppt 19 trang buihaixuan21 5810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Năm học 2012-2013 - Trương Thị Ngọc Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_7_truong_hop_dong_dang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Năm học 2012-2013 - Trương Thị Ngọc Chính

  1. HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI HUYỆN THUẬN CHÂU NĂM 2012 MÔN: TOÁN 8 GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THỊ NGỌC CHÍNH
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
  3. Bài tập: Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng. 1/ và có: A’B’ . B’C . ’ C’A’ . A = = S ( c.c.c ) A’ AB . BC . CA . 2/ và có: A = A’ . . A’B’ A’C’ S ( c.g.c ) B C B’ C’ = AB . AC .
  4. Bài toán Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có Chứng minh rằng: S
  5. S  S = (g.c.g)   MN//BC A = A’ AM = A’B’ M = B’ (cách dựng) ( gt ) (cách dựng) 1  B = B’ A M1 = B A’ (đồng vị) ( gt ) 1 M N B C B’ C’
  6. Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
  7. BÀIBÀI TẬPTẬP TRẮCTRẮC NGHIỆMNGHIỆM Em hãy chọn đáp án đúng. Nếu ABC và OMN có B = M ; C = O thì: A. ABC MNO B. ABC NOM C. ABC OMN D. ABC NMO
  8. ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ? A D M 700 700 550 550 700 400 B a) C E b) F N c) P A’ D’ M’ 0 70 650 500 E’ B’ d) C’ e) F’ N’ f) P’
  9. ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ? A D M 700 700 550 550 700 400 B a) C E b) F N c) P A’ D’ M’ 0 70 650 500 E’ B’ d) C’ e) F’ N’ f) P’
  10. D 550 550 E b) F M’ 650 N’ f) P’
  11. ?2 A x Ở hình 42 cho biết AB = 3cm; 4,5 AC = 4,5 cm và D 3 y a) Trong hình vẽ này có bao B nhiêu tam giác? Có cặp tam C giác nào đồng dạng với nhau không? b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y ) c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD ?
  12. Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
  13. Đo chiều cao của bất kì vật nào
  14. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được C A B
  15. Bài tập 35 Trang 79 ( SGK ) Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.
  16. A 1 2 A’ 2 1  B D C B’ D’ C’ A’B’C’ S ABC theo tỉ số k  GT A’B’D’ S ABD KL  (Do AD và A’D’ là phân giác)   A’B’C’ S ABC theo tỉ số k
  17. Nhận xét: Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
  18. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK ) Bài 39; 40 ( SBT ) - Tiết sau luyện tập