Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 22: Hình vuông

ppt 14 trang buihaixuan21 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 22: Hình vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_22_hinh_vuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 22: Hình vuông

  1. Trong các tứ giác sau đây: 1. Hình nào là hình thoi? E F Q H G Hình 1 P O R A B S D C Hình 3 Hình 2
  2. Trong các tứ giác sau đây: 1. Hình nào là hình thoi? 2. Hình nào là hình chữ nhật? E F Q H G Hình 1 P O R A B S Hình 3 D C Hình 2
  3. Tiết 22- HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa : A B ˆ ˆ ˆ ˆ 0 Tứ giác ABCD là A = B = C = D = 90 hình vuông AB = BC = CD = CA Tứ giác ABCD có các yếu tố nào bằng nhau? D C
  4. Cách vẽ hình vuông bằng Eke Ví dụ: Vẽ hình vuông có cạnh 4 cm B Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh A của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh AB. Bước2 : Xoay eke sao cho đỉnh góc vuông của eke trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh BC. D C Bước 3,4: Làm tương tự bước 2 để được các cạnh còn lại CD và DA
  5. Bài 12 . HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa : 0 Tứ giác ABCD là Aˆ = Bˆ = Cˆ = Dˆ = 90 A B hình vuông AB = BC = CD = CA Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D C Vậy hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
  6. Em hãy nêu 1 số hình ảnh ứng dụng hình vuông trong thực tế :
  7. HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa : Tứ giác ABCD là Aˆ = Bˆ = Cˆ = Dˆ = 900 A B hình vuông AB = BC = CD = CA Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông D C Vậy hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi 2. Tính chất Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
  8. Hình chữ nhật HÌNH VUÔNG Hình thoi ❖ Cạnh Cạnh: ❖ Cạnh - Các cạnh đối song song- Các cạnh đối song- song.Các cạnh đối song song - Các cạnh đối bằng nhau- Các cạnh bằng nhau.- Các cạnh bằng nhau Góc Góc: Góc - Các góc bằng nhau (=90- Các0 )góc bằng nhau- Các và bằnggóc đối 90bằngo. nhau  Đường chéo Đường chéo:  Đường chéo - Hai đường chéo cắt-nhauCắt nhautại trung tại trung- điểmHai đường mỗi đường.chéo cắt nhau điểm mỗi đường - Hai đường chéo bằngtại trung nhau.điểm mỗi đường - Hai đường chéo bằng- Hai nhau đường chéo vuông- Hai đường góc với chéo nhau vuông. góc - Hai đường chéo là- Haicác đường chéophân làgiác các của các góc. đường phân giác của các góc
  9. 3. Dấu hiệu nhận biết HÌNH VUÔNG A B A B 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. D C D C 2. Hình chữ nhật có hai A B A B đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. D C 3.Hình chữ nhật có một đường D C chéo là ®ưêng phân giác của A B A B một góc là hình vuông. 45o 4. Hình thoi có một góc 45o D C D C vuông là hình vuông. A A B 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông D B Nhận xét C D C A A B Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ D B giác đó là hình vuông. C D C
  10. Bài 12 . HÌNH VUÔNG 3. Dấu hiệu nhận biết 1. Hình chữ nhật có hai cạnh ?2. Tìm c¸c hình vu«ng trong kề bằng nhau là hình vuông. c¸c hình vÏ sau: B 2. Hình chữ nhật có hai F đường chéo vuông góc với A O C E G nhau là hình vuông. I D H 3. Hình chữ nhật có một đường N R chéo là ®êng phân giác của một góc là hình vuông. P M O U S 4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Q T *Tø gi¸c ABCD lµ hình vu«ng vì *Tø*Tø gi¸c gi¸c MNPQ URST lµ lµ h ìhnhình vu«ng,v vu«ng,vì lµì 5. Hình thoi có hai đường *TøABCDURST gi¸c lµlµ EFGH h hìnhình ch thoilµữ hnhËt ìcãnh mét thoi,cã hai gãc c¹nh chéo bằng nhau là hình vuông hkh«ngkÒình b»ng ch ph¶iữ nhaunhËt lµ cãh (Dhnbình hai vu«ng ® 1)ưêng chÐo vu«ngvu«ng gãc(Dhnb (Dhnb 4) 2)
  11. Bài tập: 81/108 SGK. B Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? D Bài làm: E Xét tứ giác AEDF, ta có: 450 0 Â = 450 + 450 = 900 45 A F C E = F = 900 Suy ra: AEDF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông ) Mặt khác: AD là phân giác góc A Nên AEDF là hình vuông (Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc)
  12. - Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. -Làm các BT : 82, 83, 84, 85 tr 108, 109 /SGK. BT144→147tr75/SBT
  13. TIẾT HỌC KẾT THÚC XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH!