Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Vũ Quang Thành
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Vũ Quang Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_46_truong_hop_dong_dang_thu_ba.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Vũ Quang Thành
- 1) Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống ( ) để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng ? A 1/ và có A’ . . . A’B’ B’C’ C’A’ = = S AB . BC . CA . ( c.c.c ) 2/ và có B C B’ C’ A = A’ . . A’B’ A’C’ S = ( c.g.c ) AB . .AC
- 2) Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có: A = A’ B = B’ (hình vẽ) CM: S A Hướng dẫn A’ 1 M N S B C B’ C’ và S = ( g.c.g ) có: A = A’ GT B = B’ MN//BC KL S A = A’ AM = A’B’ M1= B’ ( cách dựng ) ( gt ) (cách dựng) Hai bước chứng minh: 1) Dựng AMN S ABC (AM=A’B’) 2) Chứng minh AMN || A’B’C’ M1 = B B = B’ (đồng vị) => A’B’C’ S ABC ( gt )
- 2) Bài toán và A có: A = A’ A’ GT B = B’ M. 1 N KL S B C B’ C’ Chứng minh: Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ MN//BC ( N AC ) AMN S ABC ( I ) Xét AMN và A’B’C’ có A = A’ ( gt )(1) AM = A’B’ ( cách dựng ) (2) M1=B ( đồng vị ) M = (3) B =B’ ( gt ) 1 B’ Từ 1; 2; 3 = ( g.c.g )( II) Từ (I) và (II) S
- 1. Định lí Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau A và A’ có: A = A’ 1 GT M. N B = B’ KL S B C B’ C’ 2. Áp dụng
- ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích. A D M 700 700 550 550 700 400 B a) C E b) F N c) P A’ D’ M’ 0 70 650 500 E’ B’ d) C’ e) F’ N’ f) P’
- ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thich. M A ABC S 700 ( g.g) 400 0 700 70 N c) P B a) C A’ D’ M’ ( g.g) => S 700 650 500 B’ d) C’ E’ e) F’ N’ f) P’
- ?2 a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không? b). Hãy tính các độ dài x và y A ( AD = x ; DC = y ) x 4,5 Giải D 3 a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: y * ABC; ADB; BDC 1 * Xét ABC và ADB B C Có: A chung ABC S ADB ( g.g ) (gt) B1 = C b) Ta có ABC S ADB ( c/m trên ) hay ( cm ) ( cm )
- A ?2 2 a). ABC S ADB 4,5 b). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm ) D 3 2,5 c). Biết BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD 1 2 B Có BD là phân giác góc B C BA (2.5 điểm) 3,75 (2.5 điểm) Ta lại có ABC S ADB ( cmt ) 3 (2.5 điểm) AD 2 2x3,5 2,5 (2.5 điểm) 3
- 1. Định lí 2. Áp dụng 3. LuyÖn tËp Bài tập 35/sgk_39 A A’B’C’ S ABC theo tỉ số k 1 2 A’ KL 1 2 KL B D C B’ D’ C’
- 1. Định lí Bài tập 35/sgk_39 2. Áp dụng 3. LuyÖn tËp Chứng minh: A’B’C’ S ABC theo tỉ số k, vậy nên ta có: A’B’C’ S ABC theo tỉ số k KL và KL Xét A’B’D’ và ABD có: A 1 2 A’ A’B’D’ S ABD ( g.g ) 1 2 ( cmt ) B D C B’ D’ C’ Khi hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng và tỉ số đồng dạng của chúng như thế nào ?
- 1. Định lí Hai tam giác dưới đây có đồng dạng 2. Áp dụng với nhau không ? Vì sao ? A A A’ 3 5 B C B C B’ C’ D và có: A = A’ GT B = B’ KL S 6 E 10 F
- A A’ B C B’ C’ ABC S A’B’C’ nếu: (C.C.C) ; (C.G.C) & (G.G) & &
- 1. Định lí A A’ Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. B C B’ C’ Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK ) và Bài 39; 40; 41 ( SBT ) có: A = A’ GT B = B’ KL S 2. Áp dụng
- TröôøngTröôøng THCSTHCS NguyeãnNguyeãn VaênVaên TroãiTroãi NinhNinh ThuaänThuaän