Bài giảng Hóa học Khối 9 - Tiết 45, Bài 36: Metan
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 9 - Tiết 45, Bài 36: Metan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_khoi_9_tiet_45_bai_36_metan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 9 - Tiết 45, Bài 36: Metan
- Tiết 45 Cơng thức phân tử : CH4 Phân tử khối: 16
- Tiết 45 1.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí 2. Cấu tạo phân tử 3. Tính chất hố học 4. Ứng dụng
- Bài 36 I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 1.Trạng thái tự nhiên:
- • Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan cĩ nhiều ở đâu? MỎ DẦU MỎ THAN HẦM BIOGAS
- Bài 36 I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 1.Trạng thái tự nhiên: Metan cĩ nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, bùn ao, khí biogaz, 2.Tính chất vật lý:
- Hình 4.3 Khí metan cĩ trong bùn ao *Quan sát lọ metan và hình 4.3. Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước của metan.
- Bài 36 I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 1.Trạng thái tự nhiên: 2.Tính chất vật lý: Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước.
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: Phân tử metan cĩ bốn liên kết đơn III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tác dụng với oxi
- Phản ứng cháy của metan Nước vơi trong Khí metan
- Thời gian : 2phút 1.Metan tác dụng với oxi ở điều kiện nào? khi cung cấp nhiệt độ 2.Metan cháy trong oxi với ngọn lửa màu gì? màu xanh 3.Metan tác dụng với oxi tạo ra sản phẩm nào? khí cacbon đioxit và nước 4.Viết PTHH t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước t0 CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O Hỗn hợp 1VCH4 : 2VO2 là hỗn hợp nổ mạnh
- Thân nhân của thợ mỏ - Để tránh các tai nạn này người ta thường áp dụngĐể tránhcác biện các pháp tai nạn khác này, nhau người như ta thơng áp dụng giĩ để giảmphương lượng pháp khí metan,gì? cấm các hành động gây ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc trong các hầm lị khai thác than.
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo
- H Trước phản ứng C H Cl Cl H H Khí metan Khí clo
- Sau phản ứng H Ánh sáng C H Cl Cl H H Metylclorua hiđroclorua
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo Metan tác dụng với clo khi cĩ ánh sáng H ASKT H CC H + Cl Cl + H ASKT CH3Cl + HCl CH4 + Cl2 Metyl clorua hiđroclorua
- Sau phản ứng H Ánh sáng C H Cl Cl H H Metylclorua hiđroclorua
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) 2. Tác dụng với clo (phản ứng thế) ¸ASKT CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl clorua hiđroclorua Nguyên tử hidro của metan được thay thế bởi nguyên tử clo, gọi là phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của liên kết đơn
- ❖ Clo cĩ thể thay thế lần lượt cả bốn nguyên tử hiđro trong phân tử metan ás CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl ás CH Cl + HCl CH3Cl + Cl2 2 2 ás CHCl + HCl CH2Cl2 + Cl2 3 ás CCl + HCl CHCl3 + Cl2 4
- Trong các phản ứng sau, phản ứng nào viết đúng? ánh sáng a CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 ánh sáng b CH4 + Cl2 CH2 + HCl c ánh sáng CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2 ánh sáng dd CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo IV. ỨNG DỤNG
- Nhiên liệu Bột than Điều chế khí hidro nhiệt Metan + nước Cacbon đioxit + hidro xúc tác
- Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo IV. ỨNG DỤNG Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong cơng nghiệp
- Câu 1: Trong tự nhiên CH4 cĩ ở: a. Mỏ khí, mỏ than, mỏ dầu. b. Trong bùn ao. c.Trong biogas d.d Cả a,b,c. Câu 2: CH4 tồn tại ở trạng thái: a. rắn b. lỏng cc. khí Câu 3: Màu sắc, mùi vị CH4 là: a. Trắng, khơng mùi bb. khơng màu, khơng mùi c. Trắng, hơi d. khơng màu, hơi Câu 4:CH4 là chất khí: a. Nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước. b.b Nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước. c. Nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước. d. Nhẹ hơn khơng khí, khơng tan trong nước.
- Câu 5: Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ a H2 và Cl2, CH4 và Cl2 b Cl2 và O2, CH4 và H2 c H2 và Cl2, Cl2 và O2 d d CH4 và O2, H2 và O2
- Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm metan cĩ lẫn cacbon đioxit. Để thu được metan tinh khiết cĩ thể tiến hành cách nào sau đây: a Dẫn hỗn hợp qua nước b Đốt cháy hỗn hợp cc Dẫn hỗn hợp qua dung dịch đựng nước vơi trong dư d Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit sunfuric đặc
- Câu 7: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc Đáp án nCH4 = 11,2/ 22,4 = 0,5 mol t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1mol 2mol 1mol 0.5mol 1mol 0,5mol VO2 = 1x 22,4 = 22,4lít VCO2 = 0.5 x 22,4 = 11,2lít
- Điều chế metan 0 CH3COONa + NaOH CaO ,t CH4 + Na2CO3 0 C + 2H2 t CH4
- - Học kỹ phần tính chất của metan - Làm bài tập 4 SGK trang 116 - Đọc phần em cĩ biết - Xem trước bài 37: Etilen