Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 3, Bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu

ppt 8 trang buihaixuan21 5030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 3, Bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_7_chuong_3_bai_2_bang_tan_so_cac_g.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 3, Bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu

  1. Đ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 1. Lập bảng ‘‘tần số’’ Từ bảng số liệu thống kờ ban đầu 100 98 99 100 102 100 99 100 100 102 99 100 99 100 98 102 100 99 98 102 100 để dễ quan sỏt cỏc giỏ trị của dấu hiệu ta cú thể lập thành hai dũng gồm giỏ trị (x) và tần số (n) như bảng sau:
  2. Giỏ trị (x) 98 99 100 102 Tần số (n) 3 5 9 4 N = 21 Bảng 1 Bảng như trờn gọi là bảng phõn phối thực nghiệm của dấu hiệu. Tuy nhiờn để cho tiện gọi là bảng ‘‘tần số’’. 2. Chỳ ý. a) Cú thể chuyển bảng ‘‘tần số’’ dạng ngang ở (bảng 1) thành bảng ‘‘dọc’’(bảng 2).
  3. Giỏ trị (x) Tần số (n) 98 3 99 5 100 9 102 4 N = 21 Bảng 2 b) Bảng tần số dạng ngang hay dọc đều giỳp chỳng ta quan sỏt, nhận xột về giỏ trị của dấu hiệu và tớnh toỏn dễ dàng hơn so với bảng số liệu thống kờ ban đầu. c) Kết luận ( học phần đúng khung trang 10 sgk).
  4. Vớ dụ.(BT6sgk/11) 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 2 4 1 0 3 2 2 2 3 1
  5. Vớ dụ: Làm bài tập 6 trang 11 sgk Bài giải a) - Dấu hiệu là số con của mỗi gia đỡnh thuộc một thụn. - Lập bảng tần số: Giỏ trị 0 1 2 3 4 (x) Tần số 2 4 17 5 2 N= 30 (n)
  6. b) Nhận xột: - Số con của cỏc gia đỡnh trong thụn là từ 0 đến 4 con. - Số gia đỡnh cú 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất. - Số gia đỡnh cú từ 3 con trở lờn chiếm tỉ lệ là: 7.100 23,3 0 30 0 Vậy số gia đỡnh cú từ 3 con trở lờn chỉ chiếm khoảng 23,3 0 0
  7. Bài 2. Điểm kiểm tra toán của một lớp đợc ghi lại nh sau: 9 9 8 6 7 8 9 8 5 6 10 4 8 3 7 7 6 8 9 8 10 5 7 4 3 3 8 7 6 7 a) Lớp đó có bao nhiêu HS? (30) b) Dấu hiệu ở đây là gì? (Điểm kiểm tra toán của một lớp.) c) Lập bảng “tần số”, nhận xét? Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 2 2 4 6 7 4 2 N =30 Nhận xét: - Điểm cao nhất là 10, thấp nhất là 3. - Có nhiều bạn cùng đạt đợc điểm 8 nhất: 7 bạn. - Chỉ có 5 bạn bị dới điểm trung bình chiếm 16,7%.
  8. • Hướng dẫn tự học ở nhà – ễn và học lại cỏch lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kờ ban đầu. – Học thuộc phần kết luận và dựa vào bảng tần số để rỳt ra nhận xột về cỏc giỏ trị của dấu hiệu. – Làm bài tập 5,7 trang 11 sgk và bài 5,6 trang 4 sbt. - Tiết sau ụn tập giải cỏc bài toỏn trờn.