Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
- KIỂM TRA BÀI CŨ Điền vào chỗ trống. AC 1) Phân thức = Nếu A.D .= B.C BD Tính chất của phân thức có giống tính 2) Tính chất cơ bản của phân số. chất của phân số hay không? a a. m = (m Z , m 0) bb m a a: n = ( n là ƯC của a và b) bb : n
- Phiếu học tập. (phiếu 1 – Hoàn thành ở nhà). Nhóm: Điền kí hiệu (≠, =) hoặc biểu thức thích hợp vào chỗ trống. 2 a) x .(x + 2) = x + 2x x x x .(x + 2) = .= = 3 .(x + 2) = 3x + 6 3 3 3 .(x + 2) Vì: 3.(x2 + 2x) = x.(3x+6) . . . . . . . = 3x . . .2 . +6x. . . b) 3x2y :3xy = x 3x2y = = 6xy3 :3xy = 2y 2 6xy3 Vì: x.6xy . . . . . . .3 = 2y2.3x2y = 6x. . . 2. y . .3 .
- So sánh tính chất cơ bản của phân số và phân thức Tính chất cơ bản của phân số Tính chất cơ bản của phân thức a A b B a am. A AM. = (m là số nguyên = (M là đa thức b bm. khác số 0) B BM. khác đa thức 0) a an: A AN: (N là một nhân tử = (n là ƯC của a và b = chung của A và B) b bn: B BN:
- Phiếu học tập. (phiếu 2 – thực hiện tại lớp ) Điểm Nhóm: 0 Dùng tính chất cơ bản của phân thức. Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống. 2x ( x− 1) 2 x a) = Chấm điểm: Mỗi ý (x+ 1)( x − 1) x + 1 đúng được 1 điểm. 2x.(x-1):(x -1) 2x Vì = (x+1)(x-1):(x -1) x+1 2x.(x -1) 2x.(x-1) Hay = (x+1).(x -1) (x+1)(x-1) AA− A A.( -1) -A b) = Vì = = BB− B B (-1) -B -A -A.( -1) A Hay = = -B -B.( -1) B
- ?5. Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp và chỗ trống trong câu sau: y−− x x y a) = 4 − x x - 4 5 − x x - 5 b) = 11−−xx22 11
- Bài 1: Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu trả lời sau và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích: 22 20xy 20 22 a) = Đ Vì chia tử và mẫu cho xy 11xy22 11 x22 y x y.0 b) = s Vì nhân tử và mẫu với số 0 xx.0 x22+ x x c) = Vì trừ tử và mẫu cho x 55+ x s 2 3yy (− 1) 3 2 d) = Đ Vì chia tử và mẫu cho yy(− 1) 2yy2 (− 1) 2
- Bài 2: Điền đúng hoặc sai trong các câu trả lời sau: Kết quả đổi dấu phân thức 3 − x là: −2x 3− x a) Sai Vì đổi dấu mẫu mà chưa đổi dấu tử 2x 3+ x b) Sai 2x Vì chỉ đổi dấu 1 hạng tử của tử và đổi dấu mẫu x − 3 c) Đúng Vì đổi dấu cả tử và mẫu 2x −−(x 3) d) Sai Vì đưa tử vào trong ngoặc đằng trước có 2x dấu trừ và đổi dấu mẫu
- NHIỆM VỤ VỀ NHÀ Sau bài học các em về nhà cần học và nhớ những nội dung sau: - Các tính chất cơ bản của phân thức (tính chất nhân và tính chất chia) - Nắm vững quy tắc đổi dấu. - Làm bài tập 4, 5, 6 (sgk – trang 38) - Soạn trước bài: Rút ngọn phân thức