Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)

ppt 18 trang buihaixuan21 4410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_6_luy_thua_cua_mot_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)

  1. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Câu 1: xn = x.x.x x (x Q, n N, n >1) n thõa sè * Víi x Q ; m,n N. xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x ≠ 0, m ≥ n) (xm)n = xm.n Câu 2: Áp dụng tìm số x Q, biết: 35 11 x. = 33
  2. 35 11 x. = 33 53 11 x = : 33 53− 1 x = 3 2 1 x = 3 1 x = 9
  3. Bài 6: LUÕY THÖØA CUÛA MOÄT SOÁ HÖÕU TÆ (tieáp theo) 1.Luõy thöøa cuûa tích. ?1 TÝnh vµ so s¸nh : 1 3 3 1 3 3 3 a) (2 . 5)2 vµ 22 . 52; b) . vµ . 2 4 2 4 Gi¶i: a) (2 . 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 =100 Vậy: (2.5)2=22.52
  4. Bài 6: LUÕY THÖØA CUÛA MOÄT SOÁ HÖÕU TÆ (tieáp theo) 1.Luõy thöøa cuûa tích. ?1 TÝnh vµ so s¸nh : 3 3 1. 3 3vµ 1 . 3 Gi¶i: 2 4 2 4 1 3 3 3 3 27 . = = 2 4 8 512 1 3 3 3 13 33 1 27 27 . = . = . = 2 4 23 43 8 64 512 1 3 3 1 3 3 3 Vậy . = . 2 4 2 4
  5.  1.Luõy thöøa cuûa tích. C«ng thøc : (x .y)n = xn . yn (Luü thõa cña mét tÝch b»ng tÝch c¸c luü thõa) 5 ?2 TÝnh: a) 1 . 3 5 ; b) (1,5)3 . 8. 3 Bài giải: 55 a) 11 55 .3 = .3 = 1 = 1 33 b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
  6. Bµi tËp :ViÕt c¸c tÝch sau díi d¹ng luü thõa cña mét sè h÷u tØ : a) 108. 28 ; b) 254. 28 ; c) 158. 94 Gi¶i : a) 108. 28 = (10.2)8 = 208 b) 254. 28 = (52)4. 28 = 58. 28= (5.2)8 =108 Thảo luận nhóm c) 158.94 = 158.(32)4= 158.38 = (15.3)8 = 458
  7. Tính và so sánh: 2 3 3 2 -2 (-2) 10 10 b) 2 và a) và 3 33 22 Bài giải: a) b) 102 100 3 ==25 -2 -2 -2 -2 -8 242 = . . = 3 3 3 3 27 2 10 2 (-2)3 -2.(-2).(-2) -8 ==5 25 = = 2 33 3.3.3 27 Vậy: 2 2 3 3 10 10 -2 (-2) 2 = Vậy: 22 = 3 33
  8.  2. Lũy thừa của 1 thương n n x x (y ≠ 0) C«ng thøc : y = yn (Luü thõa cña mét th¬ng b»ng th¬ng c¸c luü thõa) 722 (-7,5)3 153 ?4 TÝnh: ; ; 242 (2,5)3 27
  9. ?4 Tính 2  2 72 72 = 2 2 ==39 24 24 3 3 −7,5 −7,5 3 ( ) = 3 =(−3) = −27 (2,5) 2,5 3 3 3 15 15 15 3 = = =5 =125 27 33 3
  10. n n nn xxn (x.y) = x .y = n (y0 ) yy Tính: a) (0,125)3 . 83 b) (-39)4 : 134 Bài giải: a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 Thảo luận nhóm b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = -34 = 81
  11. n n n nn xx (x.y) = x .y = n (y0 ) yy Chúc mừng em sẽ may mắn nhận được phần quà thú vị nếu trả lời đúng câu hỏi của một giáo viên dự giờ. BT VN
  12. Câu 1: Biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 1088 .2 Đáp án 108 .2 8==( 10.2)8 20 8
  13. Câu 2: Biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 1088 : 2 Đáp án 108 : 2 8==( 10 : 2)8 5 8
  14. Câu 3: Biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 2544 .2 Đáp án 44 254 .2 4= ( 5 2) .( 2 2 ) =58 2 8 =( 2.5)8 = 10 8
  15. Câu 4: Tìm giá trị của biểu thức sau: 423 .4 210 Đáp án 2 5 42 .4 3 4 5 (2 ) == 210 2 10 2 10 210 ==1 210
  16. Bµi tËp 35/22(SGK): Ta thõa nhËn tÝnh chÊt sau ®©y: Víi a ≠ 0,a ≠ ±1, nÕu am=an thi m=n. Dùa vµo tÝnh chÊt nµy h·y tim c¸c sè tù nhiªn m vµ n biÕt: 1 m 1 343 7 n a) = b) = 2 32 125 5 m 5 3 n 11 77 = = n = 3 22 55 =m 5
  17. -Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (đã học ở bài 5; 6). - Bài tập: 36; 37 (SGK/22) 40; 41;42 (SGK/23) - Tiết sau luyện tập.