Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_2_bai_6_mat_phang_toa_do.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
- Kiểm tra bài cũ Thế nào là hệ trục toạ độ Oxy? Em hãy vẽ một hệ trục toạ độ Oxy? Câu hỏi 1
- Trả lời câu hỏi 1: Hệ trục toạ độ Oxy là hai trục số Ox;Oy y vuông góc với nhau 2 tại gốc O: 1 x + Trục Ox nằm -2 -1 O 1 2 x ngang là trục hoành. -1 + Trục Oy thẳng -2 đứng là trục tung. + O là gốc toạ độ.
- Kiểm tra bài cũ Để xác định ví trí điểm M(x0;y0) trên mặt phẳng toạ độ Oxy ta làm thế nào? Ngợc lại, để xác định toạ độ điểm M trên mặt phẳng toạ độ Oxy ta làm thế nào? Câu hỏi 2
- Trả lời câu hỏi 2: - Để xác định vị trí điểm y M(x0;y0) ta làm nh sau: M(x0;y0) y0 Từ điểm x0 trên trục Ox và 2 điểm y0 trên trục Oy ta kẻ các đờng thẳng vuông góc trục 1 x Ox và Oy cắt nhau tại M. -2 -1 O 1 2x0 x - Ngợc lại, để biết toạ độ -1 điểm M trên mặt phẳng toạ -2 độ thì từ M ta kẻ các đờng vuông góc với Ox và Oy cắt Ox tại x0; cắt Oy tại yo.
- Tiết 33 - Luyện tập 1) Bài 34/SGK- tr-68 a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu? b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?
- Lời giải (bài 34 SGK/ trg68): a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0. b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.
- 2)Bài 35/SGK-Tr68 Hình 20 y Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật 3 ABCD và hình P 2 A B tam giác PQR 1 trong hình 20 R Q D C -3 -2 -1 O 0,5 1 2 3 x -1
- Lời giải :Bài 35/SGK-Tr68 Toạ độ các đỉnh của Hình 20 y hình chữ nhật ABCD là: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0) P 3 A B Toạ độ các đỉnh của 2 1 hình Tam giác PQR là: R Q D C P(-3;3); Q(-1;1) -3 -2 -1 O 0;5 1 2 3 x R(-3;1) -1
- 3) Ai nhanh hơn ? Bài toán : Hàm số y đợc cho bảng sau: x 0 1 2 3 y 0 2 4 6 Em hãy tìm tất cả các cặp giá trị tơng ứng (x;y) của hàm số trên? và biểu diễn lên mặt phẳng toạ độ Oxy.
- Lời giải : y 6 M(3;6) 5 Các cặp giá trị ( x ; y ) 4 D(2;4) tơng ứng là : 3 (0 ; 0 ) , ( 1 ; 2 ), 2 M(1;2) (2; 4), (3 ; 6 ). 1 O(0;0) Các điểm có toạ độ là : -1 1 2 3 x -1 O(0 ; 0 ) ; N( 1 ; 2 ), D(2; 4), M(3 ; 6 ).
- 4) Bài 50/SBT- Tr 51 Vẽ một hệ trục toạ độ và đờng phân giác của các góc phần t thứ I,III. a) Đánh dấu điểm A nằm trên đờng phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ bằng bao nhiêu ? b) Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của một điểm M nằm trên đờng phân giác đó?
- Lời giải bài 50/SBT- Tr 51 y a)Điểm A nằm trên M đờng phân giác góc 3 phần t thứ I,III và có hoành độ là 2 thì 2 A tung độ bằng 2. 1 b) Điểm M bất kì O nằm trên đờng phân -3 -2 -1 1 2 3 x giác này có hoành -1 độ và tung độ bằng -2 nhau. -3
- 5) Bài 38/SGK- Tr 68 Hình 21 Chiều cao(dm) Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Đào, Hoa, Liên Đào đợc biểu diễn trên mặt 16 15 Hoa 14 phẳng toạ độ (H 21). 13 Hồng 12 Liên Hãy cho biết: 11 10 a) Ai là ngời cao nhất 9 8 và cao bao nhiêu? 7 6 b) Ai là ngời ít tuổi nhất 5 và bao nhiêu tuổi? 4 3 c) Hồng và Liên ai cao hơn 2 1 và ai nhiều tuổi hơn? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Tuổi
- Lời giải: Bài 38/SGK- Tr 68 Hình 21 Chiều cao(dm) • Để biết chiều cao của từng bạn.Từ các điểm Hồng, Hoa, Đào, Liên kẻ các đờng vuông góc xuống trục tung. 16 Đào 15 Hoa • Để biết số tuổi của mỗi bạn .Từ 14 13 Hồng các điểm Hồng, Hoa, Đào, Liên kẻ 12 Liên các đờng vuông góc xuống trục 11 hoành. 10 9 a) Đào là ngời cao nhất và cao 15 8 7 dm (hay 1,5 m) 6 5 b) Hồng là ngời ít tuổi nhất là 4 11 tuổi. 3 2 c) Hồng cao hơn Liên (1dm) và 1 Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Tuổi
- Mỗi ô trên bàn cờ vua ( H.22) ứng với một cặp gồm một chữ và một số. Chẳng hạn, ô ở góc trên cùng bên phải ứng với cặp ( h ; 8) mà trên thực tế thờng đợc ký hiệu là ô h8; ô ở góc dới cùng bên trái là ô a1; ô của quân mã đang đứng là c3. Nh vậy, khi nói một quân cờ đang đứng ở vị trí , chẳng hạn e4 thì biết ngaynó đang ở cột e hàng 4
- Hớng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập về nhà : 47,48,49 SBT / Trang 51 - Đọc trớc bài đồ thị hàm số y = ax ( a 0)