Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số

pptx 10 trang buihaixuan21 5620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_1_khai_niem_ve_bieu.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số

  1. §1. Khái niệm về biểu thức đại số 1.Nhắc lại về biểu thức Các số được nối với nhau bởi các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa tạo thành một biểu thức (còn gọi là biểu thức số) VD1: 2; 4+3-22; 12.4:3; 2.(5+8) . VD2: Viết biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 9cm và chiều rộng bằng 5cm Ta có: CVhcn =+2.( CD CR) Do đó biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 9cm và chiều rộng bằng 5cm là 2.(5+9) ?1: Shcn = dai. rong 2 Shcn =3.(3 + 2) = 15 cm
  2. §1. Khái niệm về biểu thức đại số 2. Khái niệm về biểu thức đại số: Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm). 5 cm 23,5 acm cmcm Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2.(5 + a) Khi a = 2 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5 + 2) Khi a=3,5 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5+3,5) Nhận xét: Biểu thức 2.(5+a) biểu thị chu vi các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5cm
  3. . Ta thấy biểu thức 2.(5+a) vừa hình thành, không chỉ chứa các số và các phép toán đã học, mà còn chứa thêm các chữ ( chữ a đại diện cho các số). Ta gọi biểu thức như vậy là biểu thức đại số. a cm 2 cm ?2. Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình a cm chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: a.(a + 2) Ví dụ: Các biểu thức: 4x; 2.(5 + a); 3.(x + y) ; x2 150 1 xy; ; là các biểu thức đại số t x − 0,5
  4. §1. Khái niệm về biểu thức đại số Một số lưu ý khi viết biểu thức đại số: + Không nên viết phép nhân giữa số với chữ hoặc giữa các chữ + Trong một tích, không cần viết thừa số 1 ( nếu có). + Trong một tích, nếu chứa thừa số -1 thì có thể thay bằng dấu “ – “ + Dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính
  5. 2. Khái niệm về biểu thức đại số: 3. Viết biểu thức đại số biểu thị: a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ; *Biểu thức biểu thị quãng đường là: S = 30.x b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h. *Biểu thức biểu thị tổng quãng đường là: S = 5x + 35y *Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số.
  6. Chú ý: Trong biểu thức đại số ta có thể áp dụng t/c, quy tắc phép toán như trên các số • x + y = y + x ; xy = yx ; • xxx = x3 ; • (x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ; • x(y + z) = xy + xz ; • –(x + y – z) = – x – y + z ;
  7. Luyện tập BT1 tr 26 SGK. Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị: c) Tích của tổng x và a) x + y y với hiệu của x và y a) Tổng của x và y b) xy c) (x + y)(x – y) b) Tích của x và y ?
  8. Bµi 3 tr 26 sgk Nối các ý 1), 2), , 5) với a), b), , e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa: 1) x - y a) Tích của x và y 2) 5y b) Tích của 5 và y 3) xy c) Tổng của 10 và x 4) 10 + x d) Tích của tổng x và y với 5) (x + y)(x - y) hiệu của x và y e) Hiệu của x và y
  9. Bµi 2 tr 26 sgk Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo). *Biểu thức biểu thị diện tích hình thang là: 1 s = 2 (a + b).h
  10. Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số. - Làm BT 4, 5 tr 27 SGK, BT 1 đến 5 tr 18, 19 SBT. - Xem trước §2. Giá trị của một biểu thức đại số. * Hướng dẫn BT5 tr 27 SGK. Một quý có ba tháng nên số tiền một quý bằng số tiền một tháng nhân ba .