Bài giảng môn Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

ppt 13 trang buihaixuan21 3230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_khoi_8_chuong_3_bai_7_truong_hop_dong.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Các mệnh đề sau Đúng hay Sai ￿ S 1.Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng  đồng dạng với nhau 2.Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì  chúng bằng nhau A A A’ M KB N C B’ C’ B C
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 2: Điền vào chỗ trống: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nĩ tạo thành một mớitam giác đồng dạng với tam giác đã cho A M N B C
  3. Kiểm tra bài cũ Câu 3: Bổ sung điều kiện để ABC AMN Xét ABC và AMN cĩ: A Â : chung M N AM AN AM AB = = B C AB AC AN AC Vậy ABC AMN (c.g.c) A A’ M N C’ B’ B C
  4. Bài : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Định lí: Sách giáo khoa/ 78 A A’ C’ B’ B C GT ABC và A’B’C’ , Â = Â’, KL A’B’C’A’B’ ABCAB
  5. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Định lí: A A’ M N B’ C’ B C Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’ Kẻ MN // BC (N AC) AMN ABC (1) Xét AMN và A’B’C’, ta cĩ: Â = Â’ AM = A’B’ (cách dựng) (vì hai gĩc đồng vị và ) Vậy : AMN = A’B’C’ (g – c – g) nên: AMN A’B’C’ (2) Từ (1) và (2) ta cĩ: A’B’C’ ABC
  6. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Định lí: II. Áp dụng: Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau, hãy giải thích CỈp sè 1: A M CỈp sè 2: D’ 0 400 70 0 0 B C N P E’ 60 50 F’ D M’ A’ CỈp sè 3: 700 700 600 0 0 B’ C’ E F N’ 65 50 P’
  7. Bài tập 1 Hình thang ABCD( AB // DC) 1 gt Phân tích: kl BD2 =AB . DC AB // DC Chứng minh Xét ABD và BDC cĩ ABD S BDC (gt) Vì AB // DC (slt) Vậy: ABD S BDC (g.g) BD . BD =AB . DC BD2 =AB . DC
  8. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Định lí: II. Áp dụng: III. Củng cố: Bạn Quân giải bài tốn sau ĐÚNG hay SAI ? Tại sao ? Xét ABC và AMN cĩ: Â : chung S Vậy ABC AMN (g.g) ABC ANM
  9. TrongTrong tam một giác, Nếuphương ba đường Bàicạnh trình, 7: của của tatam cĩ giác một thể chuyểngĩc chia một NếuCâuNếu hai 1:một cạnhNếu đường mộtcủanày tam đường thẳng tỉ giáclệ với songnàythẳng ba tỉcạnh lệsong cắtvới của haihai với cạnhcạnh một của cạnhcủa tam cạnhhạngNếu đối TRƯỜNGtử hai diệntừ gĩc vế thành củanày HỢP tam sang hai ĐỒNGgiác đoạn vế này, kia DẠNG thẳng lần và lượt hạng THỨtỉ bằnglệ vớiBA haitử đĩ củagiácmột tamkia tamhai và giácgĩc giáchai của gĩcvà vàtam tamcắt tạo song giác haigiácbởi songkia,cáccạnh kia thìcặpthì với cịn haihai cạnh tamcạnh tamlại đĩ thìgiác bằngcịn nĩ đĩ lạiđịnhnhau thì thìra haicạnh tam kềgiác hai đĩ đoạn đồng dạngấy. nĩtrên tạo hai ra cạnh một tamđĩgiác những vớigiácĐố đĩ vui:mớiđồng nhau.đoạn cĩdạng. thẳng cạnh tương tương ứng ứng tỉ lệĐây với là trườngbaĐây cạnh là hợp trường của đồng tam hợp dạng giác đồng thứ đã mấy? cho dạng thứ mấy? 1 B A 22 Đ O I D A U 33 T I L E 44 P H A N G I A C 55 T H U H A I 66 T H U N H A T 77 Đ O N G D A N G
  10. PHÒNGGV: Nguyễn GIÁO Thị DỤC Xuân QUẬN Hồng 6 TRƯỜNG NGUYỄN ĐỨC CẢNH
  11. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA CỈp sè 1: A M 0 400 70 B C N P Vì ABC cân tại A nên: Vì PMN cân tại P nên: Từ đĩ, ta cĩ: Vậy ABC PMN (g.g)
  12. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA CỈp sè 2: Áp dụng định lí tổng ba gĩc của A’B’C’ ta cĩ: D’ 0 0 E’ 60 50 F’ Xét A’B’C’ và D’E’F’ cĩ: A’ 700 Vậy A’B’C’ D’E’F’ (g.g) B’ 600 C’