Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Diện tích tam giác

pptx 6 trang buihaixuan21 6580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Diện tích tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_2_bai_3_dien_tich_tam_gi.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Diện tích tam giác

  1. Kiểm tra bài cũ 1- Viết công thức tính diện tích tam giác vuông 2- Cho hình vẽ bên. Diện tích ABC là: A. 8 cm2 B. 14 cm2 A 2 2 C. 20 cm D. 28 cm 4 cm B C Giải 2 cm H 5 cm 1- Công thức tính diện tích tam 1 giác vuông S= ab . 2 ( a, b độ dài 2 cạnh góc vuông)
  2. Giải A 2- Cho hình vẽ bên. 4 cm Diện tích ABC là: B 2 cm C 2 5 cm Chọn B. 14 cm H 112 + SABH= AH.BH== 4.2 4(cm ) 22 11 2 + SAHC= AH.AC== 4.5 10(cm ) 22 2 + SABC=SABH+ SAHC= 4+10=14 cm
  3. A A A B  H C B H C B C H Chøng minh TH 3: H n»m ngoµi TH 1: H trïng víi B hoÆc C TH 2: H n»m gi÷a B vµ C ®o¹n th¼ng BC SSS=+ ∆ ABC vu«ng t¹i B ABC ABH ACH SSSABC=− ABH ACH 1 11 11 =S BC.AB =+AH.BH AH.HC =BH  AH − CH  AH 2 22 22 1 1 V× HB nªn =+AH( BH HC) = (BH − CH)  AH 2 2 1 1 1 S= BC AH = AH.BC =BC AH 2 2 2
  4. Đinhk lí: SGK
  5. 1/ Cắt theo đường trung Trò chơi: bình MN 2/ Cắt theo đường cao AH A vuông góc với MN tại K 3/ Ghép AMK vào bên trái và M N ANK vào bên phải hình E F K thang MNCB ta được hình chữ nhật EBCF có 2 kích B H C thước là BC và AH 2 (Đây là một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác).
  6. BT: Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời đúng. A M A. SAOB = OM.MB 1 Đúng B. SAOB = OM.AB 2 O B C. SAOB = OA.OB Đúng D. SAOB = OM.AM E. AB.OM = OA.OB Đúng