Bài giảng môn Số học Khối 6 - Chương 2, Bài 14: Ôn tập chương 2 Số nguyên

pptx 10 trang buihaixuan21 3130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Khối 6 - Chương 2, Bài 14: Ôn tập chương 2 Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_khoi_6_chuong_2_bai_14_on_tap_chuong_2.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Khối 6 - Chương 2, Bài 14: Ôn tập chương 2 Số nguyên

  1. Ôn tập chương II: Số nguyên Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 2: Tính nhanh Dạng 3: Toán tìm x
  2. Ôn tập chương II: Số nguyên II Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính. Bài 1. Tính a) -35+ 43-12 b) 52 - 85 + 17 c) -26- ( -14) + 39 d) -63 + 85 - 36 e) 51- (-17) + 59 g) -105 + 87 - 9 Bài làm a) -35 + 43 - 12 = 8 - 12 = 8 + ( - 12) = - 4 (Hoặc = 43 – ( 35 + 12) = 43 – 47 = - 4) b) 52 - 85 + 17 = - 33 + 17 = - 16 c) -26 - ( -14) + 39 = -26 + 14 + 39 = - 12 + 39 = 27 d) -63 + 85 - 36 = 22 - 36 = 22 + ( - 36) = - 14 e) 51- (-17) + 59 = 51 + 17 + 59 = 127 g) -105 + 87 - 9 = - 18 - 9 = ( - 18) + ( - 9) = - 27
  3. Bài 2. Tính: a) (-5).12 + 34 b) -45 + 28:(-4) c) -100: ( -30 + 5) d) 39:(-13) - 41 Bài làm a) (-5).12 + 34= - 60 + 34 = - 26 b) -45 + 28:(-4) = - 45 +( - 7) = - 52 c) -100: ( -30 + 5) = -100: ( - 25) = 4 d) 39:(-13) - 41= (- 3 ) - 41 = ( - 3) + ( - 41)= - 44
  4. Bài 3. Tính: Bài làm a)(– 5)2 .4 + 37 - 86 = 25.4 + 37 – 86 = 100 + 37 - 86 = 137 - 86 = 51 b) (– 49 + 79) : ( -6) + 21 = 30: ( -6) + 21 = - 5 + 21 = 16 c) 150 – { - 45 + [( - 36 ) : 12 + 5 ] . 25} = 150 - { - 45 + [ (- 3) + 5 ] .25} = 150 - { - 45 + 2 .25} = 150 - { - 45 + 50} = 150 - 5 = 145
  5. Dạng 2: Tính nhanh Bài 4. Tính nhanh b) 125 .( -24) + 24 .225) Bài làm = -356 + 57 – 27 + 356 =( -356 + 356) + (57 – 27) = 0 + 30 = 30 b) 125 .( -24) + 24 .225) = - 125 . 24 + 24 .225 = 24 .( -125 + 225) = 24 . 100 = 2400 = 18 . 17 – 18. 7 = 18 . (17 – 7) = 18 . 10 = 180 = 54 – 6.17 – 6.9 = 54 – 102 - 54 = ( 54 – 54) – 102 = 0 - 102 = - 102
  6. Bài 5: Liệt kê và tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) -4 < x < 5 b) -7 < x < 5 c) -19< x < 20 Bài làm a) + Vì -4 < x < 5 + Tổng của chúng là: (-3 )+ ( -2) + ( -1) + 0+ 1 + 2+ 3 + 4 = (-3+3)+ (-2+2)+(-1+1) + 0 + 4 = 4 Tương tự: Câu b, c các em ghi đề tiếp tục làm ở nhà
  7. Dạng 3: Toán tìm x Bài 6: Tìm , biết: a) 2x – 18 = -10 c) 34 – 5x = 9 b) 3x + 26 = 5 d) -4x + 9 = -7 Bài làm a) 2x – 18 = -10 b) 3x + 26 = 5 c) 34 – 5x = 9 d) -4x + 9 = -7 2x = -10 + 18 3x = 5 - 26 5x = 34- 9 -4x = -7 - 9 2x = 8 3x = - 21 5x = 25 -4x = -16 x = 4 x = - 21 : 3 x = 25 : 5 x = -16 : ( - 4) Vậy x = 4 x = - 7 Vậy x = 5 x = 4 Vậy x = - 7 Vậy x = 4
  8. Bài 7. Tìm , biết: , : Bài làm X + 3 = 1 Hoặc x+ 3 = -1 +)TH1:x + 3 =1 +) TH2: x + 3 = - 1 x = 1 – 3 x = -1 – 3 X = -2 X = - 4 Vậy x = -2 hoặc x= - 4 = 3 4 - x = 3 hoặc 4 - x = - 3 Vì GTTĐ của một biểu +) TH1: 4 – x = 3 +) TH1: 4 -x =- thức luôn không âm nên x = 4 – 3 3 không có giá trị nào của x X = 1 x = 4 – ( - 3) thỏa mãn bài toán Vậy x = 1 hoặc xX = = 7 7
  9. Bài 8. Tìm , biết: Bài làm + TH 1: x + 3 = 6 x = 6 -3 x = 3 + TH 2: x + 3 = -6 x = -6 - 3 x = - 9 Vậy x = 3 hoặc x = - 9