Bài giảng môn Số học Khối 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

ppt 33 trang buihaixuan21 2770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Số học Khối 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_khoi_6_tiet_25_so_nguyen_to_hop_so_bang.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Khối 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

  1. SỐ HỌC 6 - Tiết 25 Bài 14: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ tiết học ngày hôm nay
  2. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG LUẬT CHƠI: Có 5 hộp quà, mỗi hộp quà chứa một câu hỏi dạng chọn phương án đúng. Bạn hãy chọn một hộp quà, có 15 giây suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi trong hộp quà đó. Có nhiều phần quà hấp dẫn dành cho các bạn có câu trả lời chính xác 1 2 3 4 5
  3. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG LUẬT CHƠI: Có 5 hộp quà, mỗi hộp quà chứa một câu hỏi dạng chọn phương án đúng. Bạn hãy chọn một hộp quà, có 15 giây suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi trong hộp quà đó. Có nhiều phần quà hấp dẫn dành cho các bạn có câu trả lời chính xác 1 2 3 4 5
  4. Câu hỏi 5 Các ước của 12 là a/12, 24, 36, b/1, 2, 4, 6,12 c/1, 2, 3, 4, 6,12 d/0, 1, 2, 3, 4, 6,12 121513141011478913256
  5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC TIẾT 26 §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố. Hợp số
  6. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a/ Em viết số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây: Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 b/ Em chỉ ra các số chỉ có hai ước 2; 3; 5 c/ Em chỉ ra các số có nhiều hơn hai ước 4 và 6 - Ta gọi các số 2; 3; 5 là các số nguyên tố. - Ta gọi các số 4 và 6 là hợp số.
  7. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC TIẾT 26 §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố. Hợp số *Khái niệm: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
  8. Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? Trả lời: Số 7 là số nguyên tố, vì chúng chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Số 8 và số 9 là hợp số, vì nó có nhiều hơn hai ước. ► Chú ý: a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7
  9. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC TIẾT 26 §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố. Hợp số 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
  10. LUẬT CHƠI: Có 4 trạm (4 nhóm), ứng với mỗi trạm là một yêu cầu. Các đội chơi được phát một giấy A3 có các số từ 0 đến 100, và xuất phát từ các trạm khác nhau, lần lượt thực hiện các câu hỏi với thời gian tại mỗi trạm là 1 phút 30 giây. Hết 1 phút 30 giây các đội di chuyển sang trạm kế tiếp theo chiều kim đồng hồ. ► Trạm 1: Gạch đi các số lớn hơn 2 mà chia hết cho 2 ► Trạm 2: Gạch đi các số lớn hơn 3 mà chia hết cho 3 ► Trạm 3: Gạch đi các số lớn hơn 5 mà chia hết cho 5 ► Trạm 4: Gạch đi các số lớn hơn 7 mà chia hết cho 7 BẮT ĐẦU
  11. ► Trạm 1: Gạch đi các số lớn hơn 2 mà chia hết cho 2 ► Trạm 2: Gạch đi các số lớn hơn 3 mà chia hết cho 3 ► Trạm 3: Gạch đi các số lớn hơn 5 mà chia hết cho 5 ► Trạm 4: Gạch đi các số lớn hơn 7 mà chia hết cho 7 1411 HẾT GIỜ
  12. ► Trạm 1: Gạch đi các số lớn hơn 2 mà chia hết cho 2 ► Trạm 2: Gạch đi các số lớn hơn 3 mà chia hết cho 3 ► Trạm 3: Gạch đi các số lớn hơn 5 mà chia hết cho 5 ► Trạm 4: Gạch đi các số lớn hơn 7 mà chia hết cho 7 1411 HẾT GIỜ
  13. ► Trạm 1: Gạch đi các số lớn hơn 2 mà chia hết cho 2 ► Trạm 2: Gạch đi các số lớn hơn 3 mà chia hết cho 3 ► Trạm 3: Gạch đi các số lớn hơn 5 mà chia hết cho 5 ► Trạm 4: Gạch đi các số lớn hơn 7 mà chia hết cho 7 1411 HẾT GIỜ
  14. ► Trạm 1: Gạch đi các số lớn hơn 2 mà chia hết cho 2 ► Trạm 2: Gạch đi các số lớn hơn 3 mà chia hết cho 3 ► Trạm 3: Gạch đi các số lớn hơn 5 mà chia hết cho 5 ► Trạm 4: Gạch đi các số lớn hơn 7 mà chia hết cho 7 141KẾT1 THÚC
  15. • B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN 2. THỨCLập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  16. • B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Số nguyên tố. Hợp số 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 - Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97. - Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
  17. Ơ - ra - tô - xten (276 - 194 T.CN) Nhà toán học cổ Hi Lạp Ơ- ra - tô - xten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một các khung rồi dùi thủng các hợp số. Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơ- ra - tô - xten .
  18. • B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Kiến thức bài học  Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.  Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.  Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.  Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7.  Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
  19. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài tập : Xét xem câu nào đúng (Đ), câu nào sai(S)? a) Số 26 là hợp số. Đ b) Số 41 là số nguyên tố Đ c) Số 47 là hợp số S d) Số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số Đ e) Số 59 là hợp số S
  20. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 116 (SGK/ 47). Gọi P là tập hợp số nguyên tố. Điền kí hiệu , , hoặc  vào ô vuông cho đúng: 83 P, 91 P, 15 N, P  N
  21. E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI MỞ RỘNG üf Học thuộc lý thuyết üf Xem lại các bài tập đã làm trên lớp üf Làm các bài tập : 117; 119; 120; 122 ( SGK - 47 ) ở nhà üf Các em về nhà tìm cho cô các số nguyên tố nhỏ hơn 300 giờ sau chúng ta sẽ trao đổi üf Các em về nhà đọc phần “Có thể em chưa biết” để biết cách kiểm tra một số là số nguyên tố.
  22. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 118 (SGK/ 47). Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a/ 3.4.5 + 6.7 b/ 7.9.11.13 – 2.3.4.7 Giải: a/ hợp số b/ hợp số
  23. Câu hỏi 1 Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau: 2, 4, 7, 13 a/ 2,4,13 b/ 2, 7,13 c/ 2,13 d/ 2,4 121314151011478913256
  24. Câu hỏi 2 Tìm các số chia hết cho 3 trong các số sau: 9, 27, 16 a/ 9, 27, 16 b/ 9,16 c/ 9,27 d/ 27,16 121314151011478913256
  25. Câu hỏi 3 Tìm các số chia hết cho 5 trong các số sau: 10, 25, 35,76 a/ 10, 25, 76 b/ 10, 25, 35 c/ 25, 35,76 d/ 10, 25 121314151011478913256
  26. Câu hỏi 4 Tìm các số chia hết cho 7 trong các số sau: 21, 81, 91 a/ 21, 91 b/ 21, 81, 91 c/ 42, 91 d/ 21, 81 121314151011478913256
  27. Câu hỏi 5 Các ước của 12 là a/12, 24, 36, b/1, 2, 4, 6,12 c/1, 2, 3, 4, 6,12 d/0, 1, 2, 3, 4, 6,12 121513141011478913256
  28. Phần thưởng là: Điểm 10
  29. Phần thưởng là: Một tràng pháo tay
  30. PhÇn th­ëng lµ mét sè h×nh ¶nh “ §Æc biÖt” ®Ó gi¶I trÝ.
  31. Phần thưởng của bạn là một hộp kẹo