Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- TRÒ CHƠI TIẾP SỨC • Tìm các số chia hết cho 2 và các số chia hết cho 5. 27 50 309 22 48 96 10 15 18 14 1020 11 34 42 35 45 16 100 105 225 135
- Tiết 21: Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
- Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 • 1. Nhận xét mở đầu : * Nhận xét : các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
- Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 1. Nhận xét mở đầu . 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 . Xét số : n = 27* thay dấu * lần lượt bởi các số từ 0 đến 9 và rút ra kết luận: +Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? +Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
- Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 1. Nhận xét mở đầu . 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 . Kết Luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2. Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2. ?1. Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ? 328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .
- Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 1. Nhận xét mở đầu . 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 . 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 . Xét số : n = 27* Thay dấu * bởi chữ số từ 0 đến 9 rồi rút ra kết luận: +Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? +Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
- Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 1. Nhận xét mở đầu . 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 . 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 . Kết Luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Kết Luận 1: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5. ?2. Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.
- *Bài tập củng cố: Bài 92/38. Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 .Trong các số đó : a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d/ Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? Giải : Đáp án: a/ 234 b/1345 c/4620 d/ 2141
- *Bài tập củng cố : Bài 93/38 : Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? a/ 136 + 420 b/ 625 – 450 c/ 1.2.3.4.5.6 + 42 d/ 1.2.3.4.5.6 - 35 Giải : a/ (136++ 140) 2,(136 140) 5 b/ (625−− 450) 5,(625 450) 2 c/(1.2.3.4.5.6 ++ 42) 2,(1.2.3.4.5.6 42) 5 d/ (1.2.3.4.5.6−− 35) 5,(1.2.3.4.5.6 35) 2
- * Yêu cầu tự học - Học lý thuyết - Làm bài tập : 94 , 95 , 97 / 38, 39 SGK . - Chuẩn bị trước các bài tập phần luyện tập