Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

ppt 8 trang buihaixuan21 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhi.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

  1. Kiểm tra bài cũ Tính nhanh a. 115+365+75 +35 b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 c. a + a + a + a = 5 . 5 = 25 = (115 + 75) + (365 + 35) = 600
  2. Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: • Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a . a . . a (n ≠ 0) Sè mò n thừa số n a C¬ sè Luü thõa Phép nhân nhiều thừa số
  3. Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: ?1 Điền vào chỗ trống cho đúng Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 3 4 34 81
  4. Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: • Định nghĩa: * Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước: a1 = a.
  5. Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: *Bài? QuyViết 56 tắc:các (SGK tích – sau27): thành một luỹ thừa: MuốnViết32 . 3 gọn3 nhân các hai tích luỹ sau thừa bằng có cáchcùng dùngcơ số luỹ ta giữthừa: nguyên cơ số vàa4 cộng. a)a3 5. các5. 5. số 5. mũ 5. 5với nhau ? Kết quả am . an = ? 5 3 Bài? Em b)toán có6. 2:16.nhận: SốKết6. 3. 3xét quả 62là gì kết3 về. quả3số là:mũ của của phép kết tính: quả với số mũ của 15 am . an = am+n cácA.c) A.luỹ 2. 33 3 thừa?2 3 2.3 3. 3 15 GiữSố nguyên B.d)mũB. 100. 3 9ở4 .kết cơ3 10.2 quảsố 10. bằng 10 tổng số mũ của cácCộng thừa hai số số mũ C.C. 3338. 32 = 10. 10. 10. 10. 10 = 10 ? ?2MuốnD.D.Viết 36 5nhân8. tích3 hai của luỹ hai thừa luỹ cùngthừa saucơ số thành ta làm một như luỹ thế thừa nào? Chỉx5 . raxE.4 đáp 98. án sai? Hãya 4chọn. a kết quả đúng? = 3
  6. Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Bài 57. Tính: a) 23 ; 24 ; 25 b) 32 ; 33 ; 34 Giải: a) 23 = 2.2.2 = 8 b) 32 = 3.3 = 9 24 = 23.2 = 8.2 = 16 33 = 3.3.3 = 27 25 = 24.2 = 16.2 = 32 34 = 33.3 = 81
  7. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát - Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ - Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ) - Làm bài tập: 57 → 60 (SGK- 28) 86 → 90 (SBT – 13)