Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

pptx 12 trang buihaixuan21 8700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_69_mo_rong_khai_niem_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

  1. CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Điều kiện để hai phân số bằng nhau. Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy. Nội dung Cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm.
  2. Tiết 69 I. Mở rộng khái niệm phân số 1. Khái niệm phân số Phân số 3 được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 4 a TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số, b a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số 3 1 -2 -3 5 2. Ví dụ , , , , đều là các phân số. 4 2 -3 4 -6
  3. Tiết 69 I. Mở rộng khái niệm phân số 1. Khái niệm phân số Ở tiểu học Ở lớp 6 a a Phân số với Phân số với b b a, b N, b ≠ 0, a, b Z, b ≠ 0, a là tử số, b là mẫu số a là tử số, b là mẫu số 3
  4. Tiết 69 1) Khái niệm phân số ?1 Cho 3 ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó. ?2 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 −2 a/ b/ c/ 7 −3 5 6,23 3 d/ e/ 7,4 0 ?3 Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? Cho ví dụ.
  5. Tiết 69 I. Mở rộng khái niệm phân số 1) Khái niệm phân số 3 Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 4 a TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số, b a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số 3 1 -2 -3 5 2. Ví dụ , , , , đều là các phân số. 4 2 -3 4 -6
  6. Tiết 69 I. Mở rộng khái niệm phân số 1) Khái niệm phân số 3 Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 4 a TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số, b a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số 3 1 -2 -3 5 2. Ví dụ , , , , đều là các phân số. 4 2 -3 4 -6 II. Phân số bằng nhau
  7. Tiết 69 II. Phân số bằng nhau 1. Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d a c Tõ ®Þnh nghÜa ta cã: = a.d = b.c b d 2. Các ví dụ a) Ví dụ 1:
  8. Tiết 69 ?1: C¸c cÆp ph©n sè sau ®©y cã b»ng nhau kh«ng? 1 3 2 6 a, vµ b, vµ 4 12 3 8 − 3 9 4 −12 c, vµ d, vµ 5 −15 3 9
  9. ?1 Trả lời: 13 a) = vì 1.12 = 4.3 (=12) 4 12 2 6 b) ≠ vì 2.8 ≠ 3.6 3 8 −39 c) = vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) 5− 15 4 −12 d) ≠ vì 4.9 ≠ 3.(-12) 3 9
  10. Tiết 69 ?2. Cã thÓ kh¼ng ®Þnh c¸c cÆp ph©n sè sau ®©y cã kh«ng b»ng nhau ? − 2 2 4 5 −9 7 a, vµ b, vµ c, vµ 5 5 − 21 20 −11 −10 Gi¶i: Cã thÓ kh¼ng ®Þnh c¸c cÆp ph©n sè trªn kh«ng b»ng nhau v× c¸c tÝch a.d vµ b.c trái dấu nhau.
  11. Tiết 69 I. Mở rộng khái niệm phân số 1) Khái niệm phân số Phân số 3 được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 4 a TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số, b a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số 3 1 -2 -3 5 2. Ví dụ , , , , đều là các phân số. 4 2 -3 4 -6 II. Phân số bằng nhau 1. Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d a c = a.d = b.c Tõ ®Þnh nghÜa ta cã: b d
  12. - Học thuộc khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. - Luyện tập bài tìm số chưa biết. - Làm bài tập 6;7;8;9;10.SGK.