Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 71: Rút gọn phân số

ppt 14 trang buihaixuan21 3360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 71: Rút gọn phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_71_rut_gon_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 71: Rút gọn phân số

  1. Tiết 71 RÚT GỌN PHÂN SỐ
  2. TIẾT 71 - §4: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số 28 Ví dụ 1: xét phân số 42 : 2 : 7 28 14 2 = = 42 21 3 : 2 : 7 2 là ước chung của 28 và 42 7 là ước chung của 14 và 21
  3. Ví dụ 2 : Rút gọn phân số − 4 8 ►Ta thấy 4 là ước chung của – 4 và 8 (−4) : 4 −1 = = 8: 4 2
  4. ?1 Rút gọn các phân số sau : − 5 18 19 − 36 a) ; b) ; c) ; d) ; 10 33 57 −12 Đáp số − 5 − 5 : 5 −1 a) = = 10 10 : 5 2 18 18: 3 6 b) = = 33 33: 3 11 19 19 :19 1 c) = = 57 57 :19 3 − 36 − 36 : (−12) 3 d) = = = 3 −12 −12 : (−12) 1
  5. Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? Qui tắc : Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng.
  6. TIẾT 72 - §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số 2. Thế nào là phân số tối giản ? 2 − 4 16 Xét các phân số , , 3 7 25 Các phân số này không rút gọn được nữa vì tử và mẫu của chúng không có ước chung nào khác 1 và – 1. Các phân số này gọi là phân số tối giản.
  7. Thế nào là phân số tối giản? * Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1.
  8. ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số tối giản 3 −1 − 4 9 14 , , , , . 6 4 12 16 63 Đáp số −1 9 Các phân số tối giản là các phân số : , . 4 16
  9. * Nhận xét 14 là ƯCLN(28,42) : 14 28 2 Phân số tối giản = 42 3 : 14 Làm saoMuốn để rútrút gọngọn một1 phânphân số sốthànhthành phânphân sốsố tốitối giản?giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
  10. * Chú ý : a • Phân số là tối giản nếu ƯCLN( a ,b ) = 1 b • Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến phân số tối giản
  11. Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau : 22 − 63 20 − 25 a) ; b) ; c) ; d) . 55 81 −140 − 75 Giải 22 22 :11 2 a) = = 55 55 :11 5 − 63 − 63: 9 − 7 b) = = 81 81: 9 9 20 20 : 20 1 −1 c) = = = −140 −140 : 20 − 7 7 − 25: (−25) 1 = = − 75: (−25) 3
  12. Bài 16 SGK trang 15 : Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? (Viết dưới dạng phân số tối giản Giải 8 1 Răng cửa chiếm = (tổng số răng) 32 4 4 1 Răng nanh = (tổng số răng) 32 8 8 Răng cối nhỏ 32 (tổng số răng) 12 3 Răng hàm = (tổng số răng) 32 8
  13. Bài 17 SGK trang 15 : Rút gọn Giải 3.5 3.5 5 a/ = = 8.24 8.3.8 64 11.4− 11 11.(4 −1) e/ = = −3 2− 13 −11
  14. Dặn dò - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Định nghĩa phân số tối giản. - Làm bài tập 17b, c, d; 18; 19; 20 SGK trang 15. - Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số.