Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phép cộng phân số

pptx 9 trang buihaixuan21 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_73_phep_cong_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phép cộng phân số

  1. ? Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? −2 −3 Áp dụng: So sánh hai phân số ; 3 5 Giải: −2 −3 ; MC: 15 3 5 −2 (−2).5 −10 = = ; − 10 − 9 − 2 − 3 3 3.5 15 vì − 10 < − 9 nên < hay < −3 (−3).3 −9 15 15 3 5 = = 5 5.3 15 − 2 −3 Vậy: < 3 5
  2. Tiết 73: Bài 6 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
  3. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: + a/ + = = − − (− )+(− ) − b/ * +Quy tắc:= = − − + − c/ + = = a/ Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu a b a + b + = ( với a; b; m ∈ 풁; m ≠ 0 ) m m m
  4. b/ Luyện tập + ퟒ + ퟒ + = = = + = = = ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ − −ퟒ (− ) + (−ퟒ) − −ퟒ + + = = + = = = ퟒ ퟒ ퟒ − − + − − (− ) + (− ) − − + = = + = = = ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ − − − + = + = + = + = − −
  5. Tại sao có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ? Giải: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng 2 phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. − + (− ) Ví dụ : + (− ) = + = = =
  6. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: * Ví dụ: − 3 + ( MC = BCNN (3;5) = 15) 5 − 3 − . . − − + − + = + = + = = 5 . . a/ Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộngB3:các Nhântử tửvà và giữmẫu nguyêncủa mỗi phânmẫu chung. số với TSP tương ứng • Ví dụ: − ퟒ − − − − − ퟒ − + = + = + = = ퟒ − ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ
  7. b/ Luyện tập ퟒ +ퟒ ퟒ + = + = = ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ − ퟒ − ퟒ − ퟒ+ − + = + = = −ퟒ −ퟒ −ퟒ − − − (− )+(− ) − + = + = + = + = = − − − − − + + = + = + = = −
  8. • c/ Hoạt động luyện tập Bài 1: Cộng các phân số sau đây 6 −9 −15 −3 a/ + = = −25 25 25 5 1 −5 −4 −1 b/ + = = 8 8 8 2 11 −14 33 −14 19 c/ + = + = 13 39 39 39 39 7 9 1 −1 1 d/ + = + = 14 −36 2 4 4 −12 −21 −3 −3 −15 −24 −39 e/ + = + = + = 32 35 8 5 40 40 40 −15 18 −5 −3 −35 −24 −59 f/ + = + = + = 24 −42 8 7 56 56 56
  9. Bài 2: Điền dấu >;<; = −4 1 −5 a/ + = = −1 < 1 5 −5 5 −13 −7 −20 −10 −8 b/ + = = < 22 22 22 11 11 3 6 2 −1 10 −3 7 c/ = < + = + = 5 15 3 5 15 15 15 1 −3 −7 1 −4 −7 −1 −6 d/ + = < + = = = 6 4 12 14 7 14 2 12