Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) - Phạm Thị Ly

ppt 7 trang thanhhien97 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) - Phạm Thị Ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_cong_tru_cac_so_co_ba_chu_so_khong.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) - Phạm Thị Ly

  1. Toán So sánh, điền dấu >; 190 490 >.368 + 100 720 – 120 < 630
  2. Toán Tiết 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số(không nhớ) Bài 1: Tính nhẩm a. 400 + 300 = 700 b. 500 + 40 = 540 700 – 300 = 400 540 – 40 = 500 700 – 400 = 300 540 – 500 = 40 c. 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 800 + 10 + 5 = 815
  3. Toán Tiết 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số(không nhớ) Bài 2: Đặt tính rồi tính 352 + 416 732 - 511 418 + 201 395 - 44 352 732 418 395 + - + - 416 511 201 44 768 221 619 351
  4. Toán Tiết 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số(không nhớ) * Bài 3: Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: Khối lớp Một: 245 học sinh Khối lớp Hai ít hơn: 32 học sinh Khối lớp Hai có: học sinh? Bài giải: Khối Hai có số học sinh là: 245 – 32 = 213 (học sinh) Đáp số: 213 học sinh
  5. Toán Tiết 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số(không nhớ) *Bài 5: Với ba số: 315; 40; 355 và các dấu +; - ; =. Em hãy lập các phép tính đúng? Bài giải: 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40