Bài giảng môn Toán số Lớp 6 - Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp

ppt 22 trang thanhhien97 4810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán số Lớp 6 - Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_so_lop_6_chuong_i_on_tap_va_bo_tuc_ve_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán số Lớp 6 - Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp

  1. Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khóa để mở cửa vào thế giới các con số.
  2. Tiết 1 - Bài 1:
  3. 1. Các ví dụ Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống. Ví dụ:
  4. 1. Các ví dụ
  5. 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp các loại trái cây
  6. 2. Cách viết. Các kí hiệu Ta viết: C = {cam, táo, lê, dứa} cam, táo, lê, dứa là các phần tử của tập hợp C.
  7. 2. Cách viết. Các kí hiệu Các ví dụ khác: Gọi A là tập hợp các số tự Gọi B là tập hợp 3 chữ nhiên nhỏ hơn 4. cái đầu tiên trong bảng chữ cái. A = {0; 1; 2; 3} B = {a, b, c} Các số 0, 1, 2, 3 là các Các chữ cái a, b, c là các phần tử của tập hợp A. phần tử của tập hợp B Ký hiệu: +) 1 A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A +) d B, đọc là d không thuộc B hoặc d không là phần tử của B.
  8. 2. Cách viết. Các kí hiệu A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = {0; 1; 2; 3} Còn có thể viết tập hợp A theo cách nào khác không?
  9. 2. Cách viết. Các kí hiệu A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 - Liệt kê các phần tử của tập hợp. A = {0; 1; 2; 3} Để viết một tập hợp, thường có hai cách: A = {x N | x < 4} - Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
  10. Áp dụng. ?1. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: 2  D 10  D D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Hoặc D = {x N | x < 7} 2  D 10  D ?2. Viết tập hợp E các chữ cái trong từ “NHA TRANG” E = {N, H, A, T, R, G}
  11. ➢ Chú ý: Các phần tử của một tập hợp được viết: + Trong dấu ngoặc nhọn { }, + Cách nhau bởi dấu “;”(nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”. + Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
  12. Bài 1 (PHT): Trong các tập hợp dưới đây, tập hợp nào có cách viết SAI? a. A = {10; 20; 30} b. B = [m, n, o, p] c. C = {1; 3; 5, 7, 9} d. D = {1,2} e. E = {x N | x > 2} f. F = {An, Bình, Chi, Dũng, An, Giang}
  13. Người ta còn có thể minh họa tập hợp bằng một vòng tròn kín như hình dưới đây (hình 2 SGK) a B 1 0 A c b 2 3 Trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó.
  14. 3. Luyện tập Bài 2 (PHT): Hãy viết các tập hợp sau: a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13. b. Tập hợp B các tháng của quý hai. c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10. d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”
  15. Bài 2 (PHT): Hãy viết các tập hợp sau: • Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13. A = {10; 11; 12; 13} hoặc A = {x N | x > 9 ; x < 13} b. Tập hợp C các tháng của quý hai. B = {tháng 4, tháng 5, tháng 6} c. Tập hợp E các số tự nhiên mà x + 4 = 10. C = {6} d. Tập hợp F các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG” D = {T, H, A, N, C, Ô, G}
  16. 3. Luyện tập Bài 3 (PHT): Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Hãy điền các kí hiệu: , , = vào ô trống: 2  X 0  X 6  X 1,3  X 11  X {1;2;3;4;5;0} = X X = {0; 1; 2; 3; 4; 5} hoặc X = {x N | x<6}
  17. 3. Luyện tập Bài 4 (PHT): Nhìn hình vẽ, hãy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử và xác định các phần tử: a. Thuộc A mà không thuộc B. b. Thuộc cả A và B. A = {0; 2; 5} B = {0; 2; 4; 6; 8} B 4 0 a. Phần tử 5 thuộc A mà không A 5 6 thuộc B 2 8 5 A , 5 B b. Phần tử 2 và 0 thuộc cả A và B 0 A ; 0 B 2 A ; 2 B
  18. 3. Luyện tập Bài 5: Từ thành phố A có 2 con đường a1 và a2 đến thành phố B, và có 3 con đường b1, b2, b3 để đi từ thành phố B đến thành phố C. Hãy viết tập hợp M các con đường đi từ thành phố A qua B rồi đến C Ví dụ: a1b1 là một con đường đi từ thành phố A qua B rồi đến thành phố C b1 A a2 B C b2 a 1 b3
  19. Biểu diễn một tập hợp A là tập hợp các 0 Diễn đạt bằng Minh1 hoạ một số tự nhiên nhỏ lời văn tập hợp bằng hơn 4 A 2 hình3 vẽ Viết tậpA={0;1;2;3} hợp bằng Viết tập hợp bằng cách cách liệt kê các phần chỉA={x ra các N tính / x<4} chất đặc tử của tập hợp. trưng của các phần tử của tập hợp đó
  20. ❖ Học thuộc phần chú ý SGK tr 5. ❖ Làm bài tập 1, 2, 3,4 SGK tr 6. ❖ Làm bài 1, 2, 3, 9 SBT 3, 4
  21. CÁC EM NHỚ HỌC THUỘC BÀI VÀ LÀM ĐỦ BÀI TẬP NHÉ. TẠM BIỆT CÁC EM