Bài giảng môn Vật lí Lớp 6 - Chủ đề: Sự nở vì nhiệt của các chất

ppt 26 trang buihaixuan21 2660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 6 - Chủ đề: Sự nở vì nhiệt của các chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_lop_6_chu_de_su_no_vi_nhiet_cua_cac_cha.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 6 - Chủ đề: Sự nở vì nhiệt của các chất

  1. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất 1. Sự nở vì nhiệt của các chất - Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . Cm3 250 200 150 100 50
  2. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất 1. Sự nở vì nhiệt của các chất - Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . - Chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . - Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau Nước lạnh Nước nóng
  3. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì Bảng bên ghi độ tăng chiều dài của các thanh kim loại khác nhiệt của các chất nhau có chiều dài ban đầu là 100cm khi nhiệt độ tăng thêm 1. Sự nở vì nhiệt của 500C. các chất Nhôm 0,12cm Đồng 0,086cm 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau Sắt 0,060cm N Đ S Tăng nhiệt độ thêm 500C N Đ S KL : Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Nhôm nở vì nhiệt nhiều hơn đồng, đồng nở vì nhiệt nhiều hơn sắt .
  4. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất 1. Sự nở vì nhiệt của các chất 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Nước nóng 1 2 3 1 2 3 1. Rượu 2. Dầu 3. Nước Hình 19.3
  5. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất 1. Sự nở vì nhiệt của các chất 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Nước nóng 1 2 3 1. Rượu 2. Dầu 3. Nước Hình 19.3
  6. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt 1. Sự nở vì nhiệt của các chất giống nhau. 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất nhau lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn . - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Chất khí Chất lỏng Chất rắn Không khí: 183cm3 Rượu : 58cm3 Nhôm : 3,45cm3 Hơi nước : 183cm3 Dầu hỏa : 55cm3 Đồng : 2,55cm3 Khí ôxi : 183cm3 Thủy ngân : 9cm3 Sắt : 1,80cm3
  7. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất Giống nhau : 1. Sự nở vì nhiệt của các chất - Các chất rắn , lỏng , khí đều nở ra 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . nhau Khác nhau : - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất rắn và lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. giống nhau. - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn . chất rắn .
  8. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các II.Vận dụng chất Bài tập 1 : Tại sao khi đun nước , ta 1. Sự nở vì nhiệt của các chất không nên đổ thật đầy ấm ? 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
  9. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các II.Vận dụng chất Bài tập 2 : Có hai cốc thủy tinh chồng 1. Sự nở vì nhiệt của các chất khít vào nhau . Một bạn học sinh định dùng nước nóng và nước đá để tách 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác hai cốc ra . Hỏi bạn đó phải làm thế nhau nào ? - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt Nước đá khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn . Nước nóng
  10. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT Bài tập trắc nghiệm 3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì 1. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp thủy tinh. Nút bị kẹt . Hỏi phải mở nút xếp nào là đúng ? bằng cách nào trong các cách sau đây ? A. Rắn , lỏng , khí . A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ B. Rắn , khí , lỏng. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ C. Khí , lỏng , rắn . D. Hơ nóng đáy lọ D. Khí , rắn , lỏng . 4. Các kết luận sau kết luận nào sai ? 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi A. Các chất rắn khác nhau nở vì đun nóng một lượng chất lỏng? Chọn nhiệt khác nhau . câu đúng nhất: B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều A. Khối lượng chất lỏng tăng. nhất . B. Trọng lượng chất lỏng tăng. C. Các chất đều nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi C. Thể tích chất lỏng tăng. D. Các chất khí khác nhau nở D. Chỉ có a và b. vì nhiệt khác nhau .
  11. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT Tiết 2 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt II.Vận dụng của các chất 1. Sự nở vì nhiệt của các m chất D = 2. Sự nở vì nhiệt của các V Thể tích V chất khác nhau Khối lượng Khi làm tăng riêng D giảm - Các chất rắn khác nhau nóng một  nở vì nhiệt khác nhau. Khối lượng m chất không thay đổi - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Thể tích V Khối lượng - Các chất khí khác nhau Khi làm giảm riêng D tăng nở vì nhiệt giống nhau. lạnh một Khối lượng m  chất - Chất khí nở vì nhiệt nhiều không thay đổi hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
  12. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT Tiết 2 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các II.Vận dụng chất 1. Sự nở vì nhiệt của các chất 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
  13. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT Tiết 2 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các II.Vận dụng chất Ở đầu cán (chuôi) dao, liềm bằng gỗ, 1. Sự nở vì nhiệt của các chất thường có một đai bằng sắt, gọi là cái khâu dùng để giữ chặt lưỡi dao hay 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác lưỡi liềm. Tại sao khi lắp khâu, người nhau thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán ?
  14. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT Tiết 2 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các II.Vận dụng chất 1. Sự nở vì nhiệt của các chất 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
  15. CHỦ ĐỀ : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT Tiết 2 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I. Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các II.Vận dụng chất 1. Sự nở vì nhiệt của các chất 2. Sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
  16. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC -Nắm vững đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất -Làm bài tập 18.1 - 18.5, 19.1 - 19.5, 20.1 – 20.5 ( SBT) - Nghiên cứu thông tin tiết học sau .
  17. Mùa hè Mùa đông
  18. Ngày 21/11/1783 hai anh em kỹ sư người Pháp Montgolfier nhờ không khí nóng đã làm cho quả khí cầu đầu tiên bay lên không trung
  19. Đèn trời
  20. CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT  Sự nở vì nhiệt của nước rất đặc biệt. Khi tăng nhiệt độ từ 00C đến 40C thì nước co lại, chứ không nở ra. Chỉ khi tăng nhiệt độ từ 40C trở lên, nước mới nở ra.Vì vậy, ở 40C nước có trọng lượng riêng lớn nhất.
  21. CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT Ở những xứ lạnh, về mùa đông, lớp nước ở 4oC nặng nhất, nên chìm xuống đáy hồ. Nhờ đó, cá vẫn sống được ở đáy hồ, trong khi trên mặt hồ, nước đã đóng thành lớp băng dày. 00C 10C 20C 30C 40C
  22. Câu cá trên băng
  23. An toàn khi sử dụng ga để đun nóng.
  24. Dụng cụ đo độ nóng, lạnh đầu tiên của nhà bác học Galilê sáng chế Dựa theo mức nước trong ống thủy tinh, ta có thể biết thời tiết nóng hay lạnh. NTrờiếu nóng,cột nước thể htíchạ xu khôngống NTrờiếu lạnhcột n,ướckhôngdâng khí lêntrong thì bìnhthời thkhíì thtrongời tiết bìnhkhi tăng,đó nh mứcư thế ticoết lại,khi thể đó tíchnhư giảmthế n àomức? nước nnướcào? bị đẩy xuống dưới lại dâng lên trong ống.