Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Luyện tập Khái niệm phân số, phân số bằng nhau

ppt 17 trang buihaixuan21 6030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Luyện tập Khái niệm phân số, phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chu_de_luyen_tap_khai_niem_phan_so_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Luyện tập Khái niệm phân số, phân số bằng nhau

  1. Luyện tập về : KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
  2. I. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm phân số a a: Tử số (a , b Z ; b 0) b b: Mẫu số a Thực chất: = ab: b a Nhận xét: Với mọi aZ , ta có a = là phân số 1
  3. Câu 1: Phần tô màu đỏ trong các hình sau biểu diễn các phân số nào? 1 7 4 b) c) 4 16 9
  4. 100123456789 Câu 2: Cách viết nào dưới đây cho ta phân số: 8 A. − C. Ý a và b đều đúng 0 0 B. − 8 D. Ý a và b đều sai
  5. 100123456789 5 Câu 3: M= là phân số khi số nguyên n thỏa mãn: n - 3 An.3 C. Ý a và b đều đúng Bn.3= D. Ý a và b đều sai
  6. 2. Hai phân số bằng nhau ac = ad = bc (a , b , c , d Z ; b 0; d 0) bd Nhận xét: a, b Z , b 0: aa− = −bb −aa = −bb
  7. II. Bài tập Dạng 1: Chứng minh hai phân số bằng nhau. Bài 1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? 1 5 −2 −6 a) và b) và 5 25 3 −8 7 7 −14 c) − 4 và d) và 12 −21 2 8
  8. Đáp án −47 a) = vì: 4.(− 21) = 7.12( = 84) 12− 21 7− 14 7− 14 d) vì: 0; 0 28 28
  9. Dạng 2: Lập các cặp phân số bằng nhau Bài 2: Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2 Giải Từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 ta lập được các phân số bằng nhau là: 3 2 6 4 6 4 3 2 2 6 = 4 3 3 6 2 4 Tương tự: Về nhà lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 15.4 = 6.10
  10. Dạng 2: Lập các cặp phân số bằng nhau Bài 2: Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2 Giải Từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 ta lập được các phân số bằng nhau là: 3 2 3 2 6 4 6 4 6 6 = 4 3 3 2 2 4
  11. Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 3: Tìm x, y biết x 6 −5 20 x −3 xx+−33 a) = b) = c) = d) = 7 21 y 28 −12 x 23 Giải x 6 x −3 xx+−33 a) = c) = d) = 7 21 −12 x 23 3.(xx+ 3) = − 2.( − 3) x.21= 6.7 xx.= − 12.( − 3) 3xx+ 9 = − 2 + 6 21x = 42 x2 = 36 3xx+ 2 = 6 − 9 x = 42 : 21 x = 6 x = 2 53x =− −3 x = 5
  12. 100123456789 m e Câu 1: Hai phân số n và h bằng nhau nếu .m.h = n.e
  13. 100123456789 x −12 Câu 2: Nếu = thì x bằng: −46 Đáp số: x.6 = - 12. (- 4) x.6 = 48 x = 48 : 6 x = 8
  14. Câu 3: Cặp số bằng nhau là : 100123456789 −−65 −39 av)à bv)à 56 4 12 2− 20 22− cv)à dv)à 3− 30 33 ĐS : câu c
  15. Câu 4: Nếu x là số nguyên âm x 5 100123456789 và : = thì x = . 5 x A / 5 B / -5 C / -25 D / -25 ĐÁP ÁN: Câu B
  16. Câu 5: Tìm các số nguyên 100123456789 x 1 x, y thỏa mãn: = −5 y ĐS : X 1 - 1 5 - 5 y - 5 5 -1 1
  17. 1. Nắm vững định nghĩa phân số, hai phân số bằng nhau. 2. BT ở nhà : 6, 7,9,10 trang 8,9 SGK. Và 9→14 trang 4,5 SBT. 3. Chuẩn bị nội dung bài mới: Tính chất cơ bản của phân số