Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Luyện tập Phân số, phân số bằng nhau
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Luyện tập Phân số, phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chu_de_luyen_tap_phan_so_phan_so_bang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Luyện tập Phân số, phân số bằng nhau
- SỐ HỌC 6 GV dạy: Nguyễn Thùy Linh
- Luyện tập : Phân số - Phân số bằng nhau I. Lý thuyết cần nhớ - Người ta gọi với a, b Z, b 0 là 1 phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. - Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c - Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : + Nếu a.d = b.c thì + Nếu a.d b.c thì
- II. Luyện tập Bài 1. Trong các cách viết sau Bài 2. Các cặp phân số sau đây đây cách viết nào cho ta phân có bằng nhau không? số? a) và b) và c) và d) và Trả lời : Gi¶i Cách viết cho ta phân số a, vì 1. 12 = 4.3(= 12) b, vì 2. 8 3. 6 c, vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) d, vì 4. 9 3.(- 12)
- II. Luyện tập Bài 3. Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức Tổng quát : Từ đẳng 5 . 4 = 10 . 2 thức ta Giải có cặp phân số bằng 5 2 5 10 nhau là : 10 4 2 4 4 2 4 10 10 5 2 5
- II. Luyện tập Bài 4.Tìm các số nguyên x và y, biết: Gi¶i: Gi¶i: a) Vì nên x . 15 = 10 . 3 c) Vì nên x . 4 = 3 . 28 Suy ra Suy ra d) Vì nên -16. y = 22. 8 b) Vì nên - 2 . 28 = y . 8 Suy ra Suy ra
- II. Luyện tập Bài 5. Điền số thích hợp vào ô vuông: Giải a) b) X 1 2 4 8 -1 -2 -4 -8 c) d) y 8 4 2 1 -8 -4 -2 -1 nên do do