Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

ppt 30 trang buihaixuan21 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Nêu cách tìm ước của một số a (a>1)?
  2. Tiết 26: Bài 14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  3. Số a 2 3 4 5 6 Các ước 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 của a - Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước ? - Số 4 và 6 có bao nhiêu ước ?
  4. ? Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
  5. BướcBẢNG 1: Giữ CÁC lại số SỐ 2, loạiTỰ cácNHIÊN số là bộiNHỎ của HƠN 2 mà lớn100 hơn 2 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  6. Bước 1: Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  7. Bước 2: Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 2 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61 63 65 67 69 71 73 75 77 79 81 83 85 87 89 91 93 95 97 99
  8. Bước 2: Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 2 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61 63 65 67 69 71 73 8575 77 79 81 83 95 97 89 91 93 99
  9. Bước 3: Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 2 3 5 7 11 13 17 19 23 25 29 31 35 37 41 43 47 49 53 55 59 61 65 67 71 73 77 79 83 85 89 91 95 97
  10. Bước 3: Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 2 3 5 7 11 13 17 19 23 25 29 31 35 37 41 43 47 49 53 55 59 61 65 67 71 73 77 79 83 85 89 91 95 97
  11. Bước 4: Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 49 53 59 61 67 71 73 77 79 83 89 97
  12. Bước 4: Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 49 53 59 61 67 71 73 77 79 83 89 97
  13. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ NHỎ HƠN 100 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97
  14. ? Có số nguyên tố nào là số chẵn hay không? ? Các số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng bởi các chữ số nào? ? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau hai đơn vị? ? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau một đơn vị?
  15. Kiến thức cần nhớ: - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước. - Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. - Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên.
  16. CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP Bài tập 115: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 - Các số 312; 213; 435; 417; 3311 là hợp số. - Số 67 là số nguyên tố.
  17. Bài tập 116: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , hoặc vào ô trống cho đúng: 83 P; 91 P ; 15 N ; P  N
  18. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  19. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  20. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. R T T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  21. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. R T Ô T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  22. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ơ R T Ô T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  23. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ơ R T Ô T E 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  24. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ơ R T Ô X T E 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  25. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ơ R A T Ô X T E 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  26. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ơ R A T Ô X T E N 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  27. Ô CHỮ BÍ MẬT Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ơ R A T Ô X T E N 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
  28. Sàng Ơ-ra-tô-xten Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp Ơ-ra-tô-xten(Ératosthène) (276–194 trước Công nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơ-ra-tô-xten
  29. * Do* Gồmcác nhà bao khoa nhiêu học củachữ nước số ?nào tìm ra ? *Số nguyên tố lớn nhất hiện nay gồm 9 tỉ 152 nghìn 052 Chữ số. * Cùng với 700 chiếc máy tính, Các nhà khoa học Mỹ đã (để ghi được con số này chúng ta phải mất 2.935 trang
  30. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: * Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số * Làm bài tập: 117; 118;119; 120 ;121; 122 SGK trang 47