Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 7: Phép cộng phân số - Nguyễn Thị Xuân Thủy

pptx 17 trang thanhhien97 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 7: Phép cộng phân số - Nguyễn Thị Xuân Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_so_lop_6_bai_7_phep_cong_phan_so_nguyen_thi_x.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 7: Phép cộng phân số - Nguyễn Thị Xuân Thủy

  1. TRƯỜNG THCS ĐẠI BẢN Tốn Số lớp 6 GV: Nguyễn Thị Xuân Thủy      
  2. 1. Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. −2 2. So sánh và −3 3 5
  3. Câu 1. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Câu 2. −2 − 2.5 − 10 == 3 3.5 15 −3 − 3.3 − 9 == 5 5.3 15 −−10 9 −−32 Mà => Vậy −10 − 9 15 15 35
  4. Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì các em đã học ở tiểu học Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
  5. • 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu với tử và mẫu là các số tự nhiên đã biết ở bậc tiểu học vẫn áp dụng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên −5 2 − 5 + 2 − 3 Ví dụ : + = = 7 7 7 7 - Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a+ b += ( a,b Z ; m 0) m m m
  6. ?1 Cộng các phân số sau: 35 3+ 5 8 a) + = = =1 88 88 14− 1+ ( − 4) − 3 b) + == 77 77
  7. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m ?2. Tại sao ta cĩ thể nĩi: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số cĩ mẫu bằng 1. -5 3 (-5) + 3 -2 Ví dụ: -5 + 3 = + = = = -2 1 1 1 1
  8. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m 2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu: - Đọc phép tính sau và giải thích cách làm 2 3 2− 310 − 910(9) + − 1 + = + = + = = 3− 5 3 5 15 15 15 15 - Viết các phân số dưới dạng 2 cĩ cùng mẫu dương - Quy đồng mẫu số đưa phép cộng hai phân số khơng cùng mẫu về phép cộng hai phân số cùng mẫu
  9. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m 2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu: Quy tắc: Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
  10. ?3 Cộng các phân số sau: 2 4 10-4 10 +()− 4 6 a) + = + = = 3− 15 15 15 15 15 1 -1 3 -1 21 20 b) + 3 = + = + = -7 7 1 7 7 7 6 2 6−+ 2 18 -2 18 -2 16 c) + = + = + = = 5− 15 515 15 15 15 15
  11. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 3 4 7 Câu 1. Kết quả của ++ bằng : 10− 10 10 4 6 a) b) 10 10 7 3 c) d ) 5 5 3 4 7 3− 4 7 6 3 Cách giải: + + = + + = = 10− 10 10 10 10 10 10 5
  12. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : −31 Câu 2. Kết quả của + bằng : 23 −7 −11 a) b) 6 6 −7 c) d ) −11 2 3 −3 1 − 9 2 − 7 Cách giải: + = + = 2 3 6 6 6
  13. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 25 Câu 3. Khi x += thì x bằng : 77 −3 3 a) b) 7 7 c) 3 d ) 1 5 3 2 3 Cách giải: =+ nên x = 7 7 7 7
  14. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : −13 Câu 4. Khi x =+ thì x bằng : 24 2 2 a) b) 6 4 3 c) d ) 1 8 4 −−1 3 2 3 1 Cách giải: x = + = + = 2 4 4 4 4 −−1 3 4 6 2 1 hay: x = + = + = = 2 4 8 8 8 4
  15. TĨM TẮT BÀI HỌC PHÉP CỘNG PHÂN SỐ CỘNG HAI PHÂN CỘNG HAI PHÂN SỐ SỐ CÙNG MẪU SỐ KHƠNG CÙNG MẪU SỐ CỘNG TỬ GIỮ NGUYÊN ĐƯA VỀ CỘNG 2 PHÂN SỐ MẪU CÙNG MẪU CÙNG MẪU SỐ - Số nguyên a cĩ thể viết là a - Nên đưa về mẫu dương . 1 - Nên rút gọn trước và sau khi thực hiện phép cộng.
  16. 1/ Xem lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu; hai phân số khơng cùng mẫu. 2/ Xem lại cách quy đồng mẫu các phân số. 3/ Thực hiện tương tự các bài tập 44, 45 SGK trang 26 4/ Xem và chuẩn bị trước bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số”