Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 19: Ôn tập chương 1 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

ppt 22 trang buihaixuan21 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 19: Ôn tập chương 1 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_14_on_tap_chuong_1_on_ta.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 19: Ôn tập chương 1 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

  1. Ôn tập bổ túc về số tự nhiên 1. Các phép 2. Tính chất 3. Số 4. ƯCLN - tính: cộng, chia hết. Dấu nguyên tố, BCNN trừ, nhân, hiệu chia hết hợp số chia, nâng cho 2,3,5,9 lên luỹ thừa
  2. 1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa Phép tính Số thứ Số thứ 2 Dấu phép Kết quả ĐK để kết nhất tính tính quả là số tự nhiên Cộng Số hạng Số hạng Tổng a + b + Mọi a và b Trừ Số bị trừ Số trừ - Hiệu a ≥ b a - b Nhân Thừa số Thừa số X (.) Tích Mọi a và b a . b Chia a : b Số bị chia Số chia : b ≠ 0; Thương a=b.k, k N Nâng lên Cơ số Số mũ Viết số mũ Luỹ thừa Mọi a và n luỹ thừa an nhỏ và đưa lên cao Trừ 00
  3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Định nghĩa n thừa số a 2. Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số am . an = am + n am : an = am – n Quy ước: a1 = a a0 = 1 ( a ≠ 0)
  4. Thứ tự thực hiện các phép tính Biểu thức Thứ́ tự thực hiện Không có dấu Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ ngoặc Có dấu ngoặc ( ) → [ ] → { }
  5. 2. Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 a. Tính chất chia hết của một tổng ( a, b, m N, m 0) b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 Chia hết cho Dấu hiệu 2 Chữ số tận cùng là chữ số chẵn 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9
  6. 3. Số nguyên tố, hợp số - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Ví dụ 2; 3; 5; 7; 11; 13 là các số nguyên tố. 4; 6; 8; 9; 10; 12 là các hợp số. - Hai số nguyên tố cùng nhau Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1. Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.
  7. 4. Cách tìm ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN Tìm BCNN 1. Phân tích các số ra TSNT 1. Phân tích các số ra TSNT 2. Chọn ra các TSNT: 2. Chọn ra các TSNT: chung chung và riêng 3.Lập tích các TSNT, mỗi số 3. Lập tích các TSNT, mỗi số lấy với số mũ: lấy với số mũ: nhỏ nhất lớn nhất
  8. Bài tập 1: Một lớp học góp một số vở ủng hộ bạn nghèo. Nếu xếp từng bó 12 quyển, 18 quyển, 10 quyển đểu thừa 5 quyển. Tính số vở, biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 500. Bài giải Theo bài ra ta có: 295 < x – 5 < 495
  9. Bài giải 360 295 < x – 5 < 495
  10. Bài tập 2: Một đội cán bộ y tế có 108 y tá và 24 bác sĩ đến khám sức khỏe cho một huyện vùng cao. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá của các tổ là như nhau. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu y tá, bao nhiêu bác sĩ? Bài giải Theo bài ra ta có: x = ƯCLN(108, 24) x nhiều nhất
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ØÔn lại các kiến thức trọng tâm chương I ØLàm các bài tập: 159 – 165, 167/ SGK ØTiết sau ôn tập tiếp.
  12. Trò chơi ô chữ 1 2 3 4 5 6 100608040209050130307012010110 602040803090100501207013010110 T H I D U A T H I Đ U A 1 2 3 4 5 6
  13. Tổng 17.5 + 35 chia hết cho A. 5 B. 17 C. 2 D. 9
  14. Kết quả của phép tính 55: 5 = A. 55 B. 53 C. 54 D. 14
  15. Hãy chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Số 4105 chia hết cho 2 và 5. B. Số 2169 chia hết cho 9. C. Số 1350 chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. D. Số 7642 chia hết cho 3.
  16. Bài tập củng cố tính chất hàm số bậc nhất BCNN(18,36,72) là A. 18 B. 48 C. 72 D. 144
  17. Trong các số sau hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 25; 30 B. 25; 12 C. 30; 21 D. 12; 21
  18. ƯCLN(18,90) là A. 9 B. 18 C. 36 D. 90
  19. Bài tập củng cố tính chất hàm số bậc nhất Hai bạn Thư và Thảo đi mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo để chuẩn bị liên hoan cho lớp. Thảo đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng và được trả lại 18000 đồng. Thư liền nói: “Cô ơi, cô tính sai rồi ?”. Em hãy cho biết Thư nói đúng hay sai? Giải thích tại sao?
  20. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ØÔn lại các kiến thức trọng tâm chương I ØLàm các bài tập: 159 – 162, 167/ SGK ØTiết sau ôn tập tiếp .