Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 6: Phép trừ và phép chia
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 6: Phép trừ và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_6_phep_tru_va_phep_chia.pptx
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 6: Phép trừ và phép chia
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ lớp 6A3
- Phép cộng và phép nhân luơn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Cịn phép trừ và phép chia
- §6.PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA a – b = c ( số bị trừ) (Số trừ) (Hiệu) - Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ: a - b = x Tìm x biết: a) 2 + x = 5 b) 6 + x = 5
- Thực hiện phép tốn trên tia a)Ví dụ: 5-2 = 3 0 1 2 3 4 5 2 5 0 1 2 3 4 5 3 0 1 2 3 4 5 6 7 b)Ví dụ: 7- 3 = 4 7 3 0 1 2 3 4 5 6 7 4 c)Ví dụ: 5 - 6 = ? 6 5 0 1 2 3 4 5 6
- 1 a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) Điều kiện để có hiệu a – b là a ≥ b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ) 2.Phép chia hết và phép chia có dư : Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a : b = c (Số bị chia) (Số chia) (Thương)
- 2 a) 0 : a0 = (a 0) b) a : a 1 = (a 0) c) a : 1 a = Tìm x biết: a) 3 . x = 19Giải b) x . 8 = 27 a) 3 . x = b) x . 8 = 19 x = 19 : 27 x = 3 x = 6 dư 1 27 : 8 x = 3 dư 3
- phép chia có dư : Tổng quát : Cho hai số tự nhiên a và b trong đĩ b ≠ 0, ta luơn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho: a = b.q + r trong đĩ 0 ≤ r < b Nếu r = 0 thì ta cĩ phép chia hết. Nếu r ≠ 0 thì ta cĩ phép chia cĩ dư
- Hướng dẫn về nhà a.Bài vừa học: Học thuộc nội dung đã ghi vở. BTVN: 42, 45, 50, 55 trang 24, 25 SGK. b.Bài sắp học: LUYỆN TẬP Ôn lại lý thuyết của các bài đã học. Chuẩn bị trước các bài tập ở trang 24, 25