Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên

ppt 14 trang buihaixuan21 3160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_2_bai_7_phep_tru_hai_so_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên

  1. ÔN TẬP: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 1. Kiến thức cần nhớ Cho ta nói: Hiệu của a và b ký hiệu a - b Số đối a - b = a + (-b) - Chuyển thành + Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
  2. Ví dụ: a. 14 – 26 = 14+(-26)= -12 b. 4 – (-1)= 4+ 1= 5 c. (-4) – (-25)= (-4) + 25 = 21
  3. 2. Bài tập: Bài 1. Tính: a) 12- 6; b) 23 –(-35); c) (-145)-(254) Giải: a) 12 - 6 =12 + (-6) = 6 b) 23 – (-35) = 23 + 35= 58 c) (-145) - (254) = (-145) + (-254)= -399
  4. Bài 2 Hãy điền số thích hợp vào các ô vuông trong các phép tính dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên nhà bác học. C. (-7) - (-2) = I. (-1) - 9 = E. (-9) - (-1) = A. 5 - 7 = M. 0 -15 = T. (-3) - (-11) = S. (-2) - 7 = -2 -5 -9 -10 -15 -8 8
  5. Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào các ô vuông trong các phép tính dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên nhà bác học. C. (-7) – (-2) = (-5)+2= -5 I. (-1) - 9 = (-1) +(- 9)=-10 E. (-9) – (-1) = (-9)+1=8 A. 5 – 7 = 5+(-7)=-2 M. 0 -15 = 0+(-15)=-15 S.(-2)-7= (-2)+(-7)=-9 T. (-3)-(-11) = (-3)+11=8 A C S I M E T -2 -5 -9 -10 -15 -8 8
  6. Acsimet sinh năm 287 và mất năm 212 trước Công nguyên. Ông là con của một nhà thiên văn và toán học nổi tiếng của Hi Lạp. Người cha của ông đã đích thân dạy dỗ và hướng ông đi vào con đường khoa học tự nhiên. Acsimet có nhiều đóng góp to lớn trong lĩnh vực Vật lý, Toán học và Thiên văn học. Tương truyền rằng ông đã tìm ra định luật về sức đẩy của nước khi đang tắm.
  7. Bài tập 3: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212. Bài giải: Tuổi thọ của bác học Ác-si-mét là: (-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75 (tuổi)
  8. Bài 4: Tìm x a) x +(-15) = 21 ; b) x + 7 = -12 ; c) 13 – x = 20.
  9. Giải: a. x +(-15) = 21 b. x + 7 = -12 x = 21 – (-15) x = (-12) -7 x = 21 +15 x = (-12) + (-7) x = 36 x = -19 Vậy x = 36 Vậy x = -19 c. 13- x = 20 x = 13- 20 x = 13+ (-20) x = -7 Vậy x = -7
  10. Bài 5: Tính a) 320 + [(-15) + (30 -331) ] b) (206 - 432) + [168 - (- 200)].
  11. Giải: a. 320 + [(-15) + (30 -331)] = 320 + [(-15) + (-301)] = 320 + (-316) = 4 b. (206 - 432) + [168 - (- 200)] = [206 + (-432)] + (168+200) = (-226) +368 = 142
  12. Bài 5: Tìm x sao cho x + 12 là số nguyên dương nhỏ nhất có 2 chữ số
  13. Bài 5: Tìm x sao cho x + 12 là số nguyên dương nhỏ nhất có 2 chữ số Giải: Số nguyên dương nhỏ nhất có 2 chữ số là 10 nên ta có: x + 12 = 10 x = 10 – 12 x = 10 +(-12) x = -2 Vậy x= -2 thì x+12 là số nguyên dương nhỏ nhất có 2 chữ số.
  14. ÔN TẬP: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Cho ta nói: Hiệu của a và b ký hiệu a - b Số đối a - b = a + (-b) - Chuyển thành + Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b