Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 1+2: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

pptx 10 trang buihaixuan21 4550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 1+2: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_12_mo_rong_khai_niem_pha.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 1+2: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

  1. SỐ HỌC 6 HỌC KỲ II
  2. Thương của phép chia 3 cho 4 cịn được viết dưới dạng nào? 3 Tử số (tử) 4 Mẫu số (mẫu) Phân số
  3. 3 −3 là phân số, vậy cĩ là phân số khơng? 4 4
  4. SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III: PHÂN SỐ §1.MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
  5. CHƯƠNG III: PHÂN SỐ §1.MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ 1. Khái niệm phân số 3 a 3 : 4 = Phân số có dạng với a, b Z,b 0; 4 b −3 (-3 ):4 = a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) 4 của phân số −2 (-2) : (-7) = −7 3 −−32 Như vậy ; ; đều là các 4 47− phân số
  6. Khái niệm Phân Số Ở Tiểu Học Ở Lớp 6 a Ta gọi với Ta gọi với b a, b N, b ≠ 0 là một a, b Z, b ≠ 0 là một Phân Số, a là tử số (tử), Phân Số, a là tử số(tử), b là mẫu số (mẫu) của b là mẫu số (mẫu) của Phân Số. Phân Số.
  7. ?2 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 −2 6,23 a/ b/ c/ d/ 7 −3 5 7,4 3 0 7 −6 e/ f/ g/ (a Z ; a 0) h/ 0 −9 a 1 TRẢ LỜI Các cách viết cho ta phân số là: ; ; ; ; ?3. Mọi số nguyên cĩ thể viết dưới dạng phân số khơng? Cho ví dụ. a Nhận xét: số nguyên a cĩ thể viết a = 1
  8. CHƯƠNG III: PHÂN SỐ §1.MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ 1. Khái niệm phân số a Phân số có dạng với a, b Z,b 0;a là tử, b là mẫu của phân số b a 2/ Nhận xét: số nguyên a cĩ thể viếta = 1
  9. Bài 2-sgk : Phần tơ màu biểu diễn phân số nào? a) b) 2 9 9 12 3 Hay 4 c) d) 1 1 4 12
  10. BÀI TẬP (Tương tự bài 5/tr6 SGK) Dùng hai trong ba số -2; 0 và 7 viết thành phân số, cĩ tử, mẫu là 2 số khác nhau. ĐÁP ÁN Các phân số viết được là: 0 0 -2 7 , , , -2 7 7 -2