Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69, Bài 1+2: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

ppt 8 trang buihaixuan21 3230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69, Bài 1+2: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_1213_mo_rong_khai_niem_p.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69, Bài 1+2: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

  1. Tiết 69: Đ1+2. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Khỏi niệm phõn số: Tổng quỏt : Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phõn số. Trong đú: a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phõn số. 2. Vớ dụ : SGK/ 5. - Thực hiện: ?1, ?2, ?3. N. xột: Số nguyờn a cú thể viết là
  2. ? Thế nào là phân số? Viết các phép chia sau dưới dạng phân số a) -5: 8 b) -9 : 7 c) 11: (-13) d) x: 5 với x Z a) ; b) ; c) ; d) ? Có một cái bánh hình chữ nhật, ta chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau và lấy một phần. Cũng cái bánh nhưvậy chia làm 6 phần bằng nhau và lấy đi 2 phần. Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần đầu? Lần sau? ( phần tô màu trong hình vẽ ) Phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần đầu là: Phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần sau là: Ta có:
  3. 3. Phõn số bằng nhau a/ Định nghĩa: Ta đã biết Ta có 1.6=2.3(= 6) Tương tự từ Ta có 5.12=10.6 Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ad = bc ? Hai phân số có bằng nhau không? vì 4.10=(-5).(-8) (=40)
  4. 3. phân số bằng nhau a. Định nghĩa: ( SGK ) ?1 Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ad = bc Các cặp phân số sau có bằng nhau không? a) và ; b) và =  ad = bc c) và ; d) và b. Các ví dụ Ví dụ 1: ?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số a) vì (-3).(-8) = 4.6 sau đây không bằng nhau, tại sao? và và và b) vì 3.7 5.(-4)
  5. a. Định nghĩa: ( SGK ) =  ad = bc b. Các ví dụ Ví dụ 1:a) vì (-3).(-8) = 4.6 ; b) vì 3.7 5.(-4) ?1.a) Vì 1.12=3.4 ; b) Vì 2.8 3.6 c) Vì(-3).(-15) =5.9 ;d) vì 4.9 3.(-12) ?2. Các cặp phân số đã cho không bằng nhau vì các tích a.d và b.c luôn có một tích dương và một tích âm Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết: Giải: Vì nên x.3 = (-4).6 Suy ra: -8
  6. a. Định nghĩa: ( SGK ) =  ad = bc Bài tập: b. Các ví dụ Tìm cặp phân số bằng nhau trong các - Ví dụ 1: phân số sau ? vì (-3).(-8) = 4.6 vì 3.7 5.(-4) - Ví dụ Đáp án: 2:Giải: Vì nên x.3 = (-4).6 Suy ra:
  7. BàI 7(SGK-8) đIềN Số THíCH HợP VàO Ô VUÔNG a) b) c) d) Giải a) b) c) d)
  8. Hướng dẫn tự học: - Thuộc khỏi niệm phõn số, phõn số bằng nhau. - Làm cỏc bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10- SGK/6,8,9. - Đọc trước bài: Tớnh chất cơ bản của phõn số.