Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thọ Xuân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thọ Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_nam.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thọ Xuân
- TRƯỜNG THCS THỌ XUÂN CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH NĂM HỌC 2019 - 2020 1
- KIỂM TRA BÀI CŨ a) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào? b) Hãy so sánh hai phân số đó. Hình 1 1 2 Hình 2 = 3 6
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tính và so sánh tích 1.6 và Thấy 1.6 = 3.2 (= 6) ? tích 3.2 Tính và so sánh tích 5.12 và Thấy 5.12 = 10.6(= 60) ? tích 10.6 ? a.d = b.c
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 Ngược lại:
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) ?1
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: ?1 Lời giải vì 1.12 = 4.3 (= 12) vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 ?2 2. Các ví dụ VD1: Nhận xét dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên: (-2).5 và 5.2 (-9).(-10) và (-11).7 4.20 và (-21).5 Lời giải Dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên khác nhau. Vậy các cặp phân số trên không bằng nhau.
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: VD2: Giải : a)
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: VD2: Giải a) 6 - 12 b) 15
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập VD1: được các cặp phân số bằng nhau: VD2: 2 6 2 6 VD3: 1 3 Giải 1 3 Các cặp phân số bằng nhau lập 2 = 6 2 6 được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: 1 3 1 3 ? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau 3 2 3 2 từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 6 4 6 4 3 2 3 2 6 4 6 4
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: VD2: Giải a) 6 - 12 b) 15
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập VD1: được các cặp phân số bằng nhau: VD2: 2 6 2 1 VD3: 1 3 6 Giải 3 Các cặp phân số bằng nhau lập 3 = 6 3 1 được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: 1 2 6 2 ? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau 3 2 3 6 từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 6 4 2 4 4 2 4 6 6 3 2 3
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ CỦNG CỐ 3. Bài tập BT6 - (SGK/T8) Giải BT6 - (SGK/T8)
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ CỦNG CỐ 3. Bài tập BT8 - (SGK/T9) Giải BT8 - (SGK/T9) Vì a.b = (-b).(-a) Vì -a.b = (-b).a * Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân số, ta được 1 phân số mới bằng phân số đã cho.
- Ai nhanh hơn? Câu 1: Hai phân số m và bằng nhau khi nào? n m.h = n.e
- Ai nhanh hơn? x −12 Câu 2: Nếu = thì x bằng ? −46 X= 8
- Ai nhanh hơn? Câu 3: Các phân số bằng nhau là? 2− 20 C và 3− 30
- Ai nhanh hơn? Câu 4: x 12 Nếu x là số nguyên và = thì x bằng ? 3 x A. -3; B. -6; C. -12; D. -36. B. - 6
- Ai nhanh Chúc mừngh cácơn? bạn ! Câu 5: x 1 Tìm x, y Z thoả mãn = . −5 y x 1 -1 5 -5 y -5 5 -1 1
- Tiết 72: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ ✓ Học thuộc lí thuyết 3. Bài tập