Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số - Trường THCS Trần Phú

pptx 17 trang buihaixuan21 2300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_3_tinh_chat_co_ban_cua_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số - Trường THCS Trần Phú

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ CâuCâu21 TìmHai phânx nguyênsố biếtvà: bằng nhau khi nào ? 풅 − −ퟒ 풙 a) = 퐛) = 퐜) = 풙 풙 Trả− lời: − (-1).x = 2.3 x. 1 = (-4).(-2) (-10).x = 5.2 Hai phân . số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 풙 = 풅 . 풙 = ( thỏa mãn) 풙 = − − x = -6 ( thỏa mãn) Vậy x = 8 x = -1 ( thỏa mãn) Vậy x = - 6 Vậy x = - 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ − − a) = → x = - 6 → ta có = 풙 − −ퟒ −ퟒ b) = → x = 8→ ta có = 풙 − − 풙 − c) = → x = -1→ ta có = − −
  3. .(-3) Ta nhân cả tử và mẫu của phân số − −1Nhân cả tử và - Ta có: = với bao nhiêu − 2 mẫu với -3 .(-3) để được phân số −3 ? Nếu taQua nhân đócảemtửrútvàramẫunhậncủaxétmột6gì?phân số với một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
  4. Ta chia cả tử và :(-4) mẫu của phân −ퟒ −4 - Ta có: = Chiasố cả tửchovàbaomẫu cho -4 − 8 nhiêu để được :(-4) 1 phân số ? QuaNếu đóta chiaem rút cả tửra vànhậnmẫuxétcủagì?một phân−2số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
  5. - Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một : (-5) . (-17) phân: Từsố vớicáchcùnglàmmột số nguyên khác 0 thì trênta được, emmộthãyphân số bằng phân − − = = rút rasốtínhđã cho. − − ퟒ chất cơ bản - Nếucủata chiaphân cả tử và mẫu của một : (-5) . (-17) phân số chosố?cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
  6. (SGK/trang 10)
  7. (SGK/trang 10)
  8. (SGK/trang 10) Khẳng định sau đúng hay sai ? −395 (−935:.()3−.(−1)2)3 −103 a)b)c) == = == ĐSS −1665 16(− 56:).4(2−1)4 125
  9. Giải 3 3.(−12) −36 5 5.(−5) −25 Có = = = = −5 −5.(−12) 60 −12 (−12).(−5) 60 4 4.20 80 8 8.4 32 = = = = 3 3.20 60 15 15.4 60 7 7.(−20) −140 −5 −5.15 −75 = = = = −3 −3.(−20) 60 4 4.15 60 −36 80 −140 −25 32 −75 Ta được các phân số: ; ; ; ; ; . 60 60 60 60 60 60
  10. Giải :(− ) − :(− ) − Có = = = = − − :(− ) − (− ).(− ) ퟒ ퟒ ퟒ : ퟒ ퟒ ퟒ : = = = = : : :(− ) − − − : − = = = = − − :(− ) ퟒ ퟒ : − ퟒ − − − Ta được các phân số: ; ; ; ; ; . ퟒ
  11. Giải − Có = −7 8 −8 − = = −31 −15 15 ퟒ −ퟒ 5 −5 = = −5 5 − −12 12 = −4 4 − −ퟒ − − Ta được các phân số: ; ; ; ; ; - ퟒ
  12. ❖Xem kỹ lại phần bài học ❖Bài tập về nhà: Các bài còn lại SGK trang 11 đến 12 ❖Thứ 6 đọc trước: Rút gọn phân số và khi nào ෢ + ෢ = ෢
  13. C l i c k to e d i t c o m p a n y s l o g a n www.themegallery.com
  14. Số con Số chân Vừa gà vừa chó Gà 36 x- x 2(362x-x) Bó lại cho tròn Chó Ba mươi sáu con 36 x- x 4(364x - x) Một trăm chân chẵn Tổng số 36 100 Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó? Vào 2.Ví dụ thì gọi gà là ẩn, vào bài toán cổ thì gọi chó là ẩn