Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 82: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

ppt 18 trang buihaixuan21 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 82: Tìm giá trị phân số của một số cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_82_tim_gia_tri_phan_so_cua_mot_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 82: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

  1. TIẾT 82. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
  2. Bà Gà có 15 viên kẹo, Bà dự định thưởng cho bạn Bò số kẹo của mình. Mình được bao nhiêu viên kẹo?
  3. Tóm tắt Có 15 viên kẹo. Thưởng của 15 số kẹo. MỗiSố phầnkẹo Bà cho tươngBò ứng chiếm với bao bao nhiêunhiêu phầnviên của Số kẹo của Bà Vậy sốkẹotổng kẹo ? sốBà phần cho đượcbạn chiaBò là thành baokẹo? nhiêu bao nhiêuviên phần ? ?
  4. TIẾT 82. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1) Quy tắc: a)Ví dụ phân số số cho trước của 15 viênviên kẹo là (15:5). 2 = 6 (viên) Nói cách khác 15. = 6 (viên) giá trị = số cho trướcnhân phân số
  5. 1) Quy tắc: a)Ví dụ +) của 15 viên kẹo là15. = 6 (viên) +) của 45 cây bút là 45. = 30(cây bút) b) Quyphân tắc: số số cho trước Muốn tìm của số b cho trước, ta tính (m,n N, n 0)
  6. c)Áp dụng: Tìm 1) của 76 cm 57 2) 0,09 của 70 kg 6,3 3) 84% của 50 42 4) 50% của 84 42 Nhận xét: a% . b = b% . a (a, b N; a, b 0)
  7. 2) Luyện tập Bài 1: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi: a)Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi? b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Tuấn có: 21 viên bi Cho: của số bi21 viên bi Đã cho ? bi Còn lại ? bi
  8. Bài 1: Tóm tắt Tuấn: Có: 21 viên bi Cho: của 21 viên bi Đã cho ? bi Còn lại ? bi 3201 :52515049595655484746454344424140545358572928272625242322212019181716151413120908070403020154535251504959585756554847464544434241401000110605393837363534333231300007
  9. Giải Số viên bi Dũng được Tuấn cho là (viên bi) Số viên bi Tuấn còn lại là: (viên bi) Đáp số: a) 9 viên bi b) 12 viên bi
  10. Bài 2: Bạn Lan muốn làm 1,5 lít sữa chua thì cần bao nhiêu lít sữa tươi, sữa đặc có đường và sữa chua cái. Biết lượng sữa tươi, sữa đặc có đường và sữa chua cái theo thứ tự bằng thể tích sản phẩm thu được. 3201 :52515049595655484746454344424140545358572928272625242322212019181716151413120908070403020154535251504959585756554847464544434241401000110605393837363534333231300007
  11. Bài 2: Tóm tắt Làm: 1,5 lít sữa chua Sữa tươi: của 1,5 lít Sữa đặc: của 1,5 lít Sữa chua cái: của 1,5 lít Tính: thể tích sữa tươi? Sữa đặc có đường? Sữa chua cái?
  12. Giải Thể tích sữa tươi: Thể tích sữa đặc có đường Thể tích sữa chua cái: Đáp số: 0,9 lít 0,45 lít 0,15 lít
  13. Bài 3: NHÂN DỊP HÈ MỘT CỬA HÀNG GIẢM GIÁ 10% MỘT SỐ MẶT HÀNG. NGƯỜI BÁN ĐÃ SỬA LẠI GIÁ CỦA CÁC MẶT HÀNG ẤY NHƯ SAU 35000Đ 120000Đ 67000Đ 450000Đ 33000Đ 108000Đ 60300Đ 420000Đ 31500Đ 405000Đ 1 2 3 4 EM HÃY KIỂM TRA XEM NGƯỜI BÁN HÀNG TÍNH GIÁ MỚI CÓ ĐÚNG KHÔNG?
  14. Bài 4: Em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt? Hôm nay cửa hàng bán được số lon nước ngọt trên. Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt? Tóm tắt: Có: 24 lon nước Bán: của 24 lon nước Còn lại ? lon nước
  15. Bài 4 Giải: Số lon nước ngọt còn lại: 24 - 14 = 10 (lon) Đáp số: 10 lon
  16. Bài 5: a) Một ổ bánh sinh nhật giá 240 000 đồng Hỏi ổ bánh sinh nhật giá bao nhiêu tiền? Giải Ổ bánh có giá: 240 000. = 180 000 (đồng)
  17. Bài 5: Tìm:b) của 20 kg 144= ? kg
  18. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách đổi hỗn số, số thập phân, phần trăm ra phân số. -Nắm vững quy tắc tính GTPS của 1 số cho trước. -Làm bài 116, 117,121, 125 SGK. Chuẩn bị: số bi của Hùng là 6 viên. Vậy Hùng có bao nhiêu viên bi?