Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Ngô Thị Bảo Quế

pptx 18 trang buihaixuan21 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Ngô Thị Bảo Quế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_4_rut_gon_phan_so_ngo_th.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Ngô Thị Bảo Quế

  1. PHÒNG GD & ĐT ỨNG HÒA TRƯỜNG THCS HÒA NAM Giáo viên: Ngô Thị Bảo Quế
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát. Đáp án - Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a.m = với mZ và m0 b b.m - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a : n = với n ƯC(a,b) b b : n Câu 2: Điền số thích hợp vào ô vuông để được các phân số bằng với các phân số đã cho. −−31 14 2 −−24 a) = b) = c) = 12 4 21 3 7 14
  3. Tiết 70 RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số 24 ƯC(24,32) = ? VD1: Xét phân số 32 :2 :4 ƯC(24,32) = 1; 2; 4; 8 24 12 3 Ta có: = = Rút gọn phân số. 32 16 4 :2 :4 :4 :2 24 6 3 Hoặc: = = 32 8 4 :4 :2
  4. Tiết 70 RÚT GỌN PHÂN SỐ −4 VD2: Rút gọn phân số 8 (4 là ước chung của – 4 và 8) Vậy để rút gọn − 4 − 4 : 4 −1 phân số ta làm Ta có: = = 8 8: 4 2 thế nào? Qui tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử.và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng.
  5. Tiết 70 RÚT GỌN PHÂN SỐ ?1 Rút gọn các phân số sau: −5 −5:5 −1 Quy tắc: Muốn rút gọn a) =5 là ước=chung của -5 và 10. một phân số, ta chia cả tử 10 10 :5 2 và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và 18 −18 −18:3 −6 -1) của chúng. b) = 3 là =ước chung=của 18 và -33 VD1: :2 :4 −33 33 33:3 11 Qua các ví dụ trên 24 12 3 19 19 :19 1 tại sao==ta chỉ dừng c) = 19 là ướ=c chung của 19 và 57 lại ở32các 16kết qu 4 ả: 57 57 :19 3 :2 :4 −−1 6 1 3 −36 ;;; 3612 là ư36ớc :12chung3của 12 và 36 VD2: 2 11 3 1 d) = = = = 3 −4 − 4 : 4 − 1 −12 12 12 :12 1 == 8 8: 4 2
  6. Tiết 70 RÚT GỌN PHÂN SỐ 2. Thế nào là phân số tối giản? 2− 4 16 Rút gọn các phân số sau: ;; 3 7 25 2− 4 16 Các phân số ;; không rút gọn được nữa vì tử và 3 7 25 mẫu không có ước chung khác 1 và – 1. Các phân số này gọi là phân số tối giản. Vậy thế nào là Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút phân số tối giản? gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
  7. Tiết 70 RÚT GỌN PHÂN SỐ ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau 3−− 1 4 9 14 ,,,, 6 4 12 12 63 Giải: −1 9 Các phân số tối giản là: ; 4 16
  8. Tiết 70 RÚT GỌN PHÂN SỐ :2 :4 :8 24 12 3 24 3 Xét lại VD1: = = Ta nhận thấy = 32 16 4 32 4 :2 :4 :8 Nhận xét: Muốn rút gọn chỉ một lần phân số thành phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫuVậycủalàmphânthế nàosố chođể ƯCLN của chúng. chỉ rút gọn phân số một lần ta được phân Như ở VD1: ƯCLN( 24,32 ) = số 8 tốinêngiảnta c?ó: 24 24 :8 3 = = 32 32 :8 4
  9. Tiết 70 RÚT GỌN PHÂN SỐ Chú ý: a - Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên b tố cùng nhau. - Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. 24 2 VD : = 32 3
  10. Ô CHỮ BÍ ẨN CO1VI RÚTNA2 COVI3 RO4 RÚTNA5 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
  11. Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai: Để rút gọn phân số, ta chia tử của phân số cho một ước chung của chúng. ĐÚNG SAI ChúcRất tiếc!mừng! Bạn Bạn đã đã sai! đúng!
  12. Ô CHỮ BÍ ẨN 22 Câu 2: Kết quả rút gọn của phân số là: 55 11 A Sai 55 2 B Đúng 5 22 C Sai 5 2 D Sai 55
  13. Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 3: Một học sinh rút gọn như sau: 10 + 5 5 1 = = 10 + 10 10 2 Đố em bạn đó rút gọn như vậy đúng hay sai? ĐÚNG SAI ChúcRất tiếc!mừng! Bạn Bạn đã sai!đã đúng!
  14. Ô CHỮ BÍ ẨN -25 Câu 4: Phân số bằng phân số là: -75 -1 A 3 1 B -3 C 3 1 D 3 TiếcHoanquáhô ! Bạn chọnđã trảsailờirồiđúng ! Làm lại Đáp án
  15. Ô CHỮ BÍ ẨN -63 Câu 5: Kết quả rút gọn của phân số là: 81 -7 A -9 7 B 9 C -7 9 -6 D 8 HoanTiếc quá hô !! BạnBạn đãchọn trả sailời đúngrồi ! ! Làm lại Đáp án
  16. - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, chú ý;; - Làm các bài tập 16, 18, 19 (SGK -15); - Bài 17 (SGK – 15): Rút gọn 3.5 3.5 5 5 a) = = = 8.24 8.8.3 8.8 64 8.5− 8.2 8.(5−− 2) (5 2) 3 d) = = = 16 8.2 2 2 - Chuẩn bị tiết luyện tập.