Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Phạm Thị Hạnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Phạm Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_4_rut_gon_phan_so_pham_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Phạm Thị Hạnh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG TH & THCS PHÚ CHÂU MÔN: TOÁN 6 – SỐ HỌC LỚP: 6 Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
- KHỞI ĐỘNG Bài tập : Điền số thích hợp vào ô trống: −−1 1. 24 12 == == 2 2.4 36 3
- KHỞI ĐỘNG Bài tập : Điền số thích hợp vào ô trống: −−1 1. 4 −4 24 12 2 == == 2 2.4 8 36 18 3
- CHỦ ĐỀ 17: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI PHÂN SỐ (9 tiết) TIẾT 5: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1: Xét phân số 28 42 :2 :7 28 14 ?2 Ta có: = = 42 21 ?3 :2 :7
- CHỦ ĐỀ 17: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI PHÂN SỐ (9 tiết) TIẾT 5: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số ƯC(-4,8)={-1;1;-2;2;-4;4} −4 −4 − 4 :1 − 4 Ví dụ 2: Rút gọn phân số == 8 8 8:1 8 −4 − 4 : 4 − 1 == −4 − 4 : ( − 1) 4 8 8: 4 2 == 8 8: (−− 1) 8 −4 − 4: ( − 2) 2 == 8 8: (−− 2) 4 −4 − 4 : 2 − 2 == 8 8: 2 4 −4 − 4 : 4 − 1 == 8 8: 4 2 −4 − 4: ( − 4) 1 == 8 8: (−− 4) 2
- CHỦ ĐỀ 17: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI PHÂN SỐ (9 tiết) TIẾT 5: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 2: Rút gọn phân số −4 8 −4 − 4 :4 − 1 == 88:24 Ví dụ 3: Rút gọn phân số 11 −22 11− 11 − 11:11 − 1 = = = −22 22 22 :11 2 11 11:(− 11) − 1 == −22− 22 :(− 11) 2 Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
- CHỦ ĐỀ 17: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI PHÂN SỐ (9 tiết) TIẾT 5: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. −5 18 19 −36 ?1: Rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) 10 −33 57 −12 −5 −−5:5 1 19 :19 1 a) == == 10 10 :25 57 :19 3 18 18:(−3) − 6 −36 −36 :(−12) 3 b) == d) = = = 3 −33 −33: (3− ) 11 −12 −12 : (−1 2) 1 18 −18 − 18:3 − 6 −36 36 36 :12 3 = = = = = = = 3 −33 33 33:3 11 −12 12 12 :12 1
- CHỦ ĐỀ 17: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI PHÂN SỐ (9 tiết) TIẾT 5: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối giản −−1 1 6 Ví dụ phân số tối giản: ;; 2 3 11 Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. ?2: Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 3−− 1 4 9 14 ;;;; 6 4 12 16 63 −19 Các phân số tối giản là: ; 4 16
- CHỦ ĐỀ 17: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI PHÂN SỐ (9 tiết) TIẾT 5: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số : 2 : 7 Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả 28 14 2 tử và mẫu của phân số cho một ước chung == (khác 1 và -1) của chúng. 42 21 3 2. Thế nào là phân số tối giản : 2 : 7 28 28:14 2 Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số == không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và 42 42 :14 3 mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Nhận xét: Muốn rút gọn một lần mà thu được phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
- CHỦ ĐỀ 17: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI PHÂN SỐ (9 tiết) TIẾT 5: RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số 2 −1 Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả 3 2 tử và mẫu của phân số cho một ước chung 12n + 1 (khác 1 và -1) của chúng. Bài tập: Chứng tỏ rằng 30n + 2 2. Thế nào là phân số tối giản là phân số tối giản( n N) Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số Bài tập: Tìm số tự nhiên n để không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và n phân số A = là phân số mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. 23n + Nhận xét: Muốn rút gọn một lần mà thu được tối giản. phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng. −4 Rút gọn Chú ý: 8 a - Phân số là tối giản nếu │a│và │b│là hai số 4 4 : 4 1 b == nguyên tố cùng nhau. 8 8: 4 2 - Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn −−41 Do đó = phân số đó đến tối giản. 82
- VẬN DỤNG Bài tập: Rút gọn các phân số sau đến tối giản. −72 (−− 11).( 5) a) b) 81 15.22 6.12− 6.7 c) 60
- VẬN DỤNG Bài tập: Rút gọn các phân số sau đến tối giản. −72 (−− 11).( 5) a) b) 81 15.22 6.12− 6.7 c) 60
- VẬN DỤNG Bài tập: Rút gọn các phân số sau đến tối giản. −72 − 72 :9 − 8 (−− 11).( 5) 11.5 1 a) == b) == 81 81:9 9 15.22 3.5.2.11 6 6.12−− 6.7 6.(12 7) 5 1 c) = = = 60 6.10 10 2
- Ô CHỮ BÍ ẨN HỌCĐÔI1 HÀNH2ĐI HỌCĐÔI3 VỚI4 HÀNH5ĐI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
- Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai: Muốn rút gọn một phân số, ta chia tử của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của tử và mẫu. ĐÚNG SAI ChúcRất mừng tiếc. Bạn đã sai!đúng!
- Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 2: Kết quả rút gọn của phân số 35 là: -60 7 A Sai −10 −7 B Đúng 12 5 C Sai −12 7 D Sai 12
- Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 3: Một học sinh đã “rút gọn” như sau: 10 + 5 5 1 = = 10 + 10 10 2 Bạn đó giải thích: “Trước hết em rút gọn cho 10, rồi rút gọn cho 5”. Đố em làm như vậy đúng hay sai? ĐÚNG SAI ChúcRất tiếcmừng. Bạn. Bạn đã đã sai! đúng!
- Ô CHỮ BÍ ẨN x -30 Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn = là: 7 42 A 5 -5 B 7 -5 C 6 D -5 TiếcHoanquáhô ! Bạn đãchọntrảsailờirồiđúng ! Làm lại Đáp án
- Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 5: Cho các phân số: - 6 ; 11 ; - 24 ; - 15 phân số tối giản là: 8 -14 46 -25 A -15 -25 B -24 46 C 11 -14 D -6 8 TiếcHoan quá hô ! ! BạnBạn chọnđã trả sai lời rồi đúng ! ! Làm lại Đáp án
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản. Xem kĩ các nhận xét, chú ý trong bài. - Làm bài 15- 19/SGK, VBT + 25-30/SBT. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập bài: Rút gọn phân số. Bài tập: Rút gọn các phân số sau: 2.n 254 .3 A= ( n N *) B = n.8 27.24