Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Vương Thị Mỹ Hòa

ppt 18 trang buihaixuan21 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Vương Thị Mỹ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_4_rut_gon_phan_so_vuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 4: Rút gọn phân số - Vương Thị Mỹ Hòa

  1. Gv: Vương Thị Mỹ Hòa SỐ HỌC 6 BÀI 4 RÚT GỌN PHÂN SỐ
  2. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân số để điền vào các chỗ trống sau: -4 -1 14 2 a/ = b/ = 12 3 21 3 Hai câu trên ta làm như thế nào để có kết quả như vậy? :4 :7 -4 -1 14 2 a/ = b/ = 12 3 21 3 :4 :7 Cách làm như vậy gọi là rút gọn phân số
  3. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1/ Cách rút gọn phân số a) Ví dụ: Rút gọn phân số 28 2 là gì của 28 và 42? 42 7 là gì của 14 và 21? :2 :7 2 là ước chung của 28 và 42; 28 14 2 = = 7 là ước chung của 14 và 21. 42 21 3 Vậy muốn rút gọn phân số :7 :2 ta làm thế nào ? b) Quy tắc: muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1)của chúng.
  4. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: Áp dụng rút gọn các phân số sau: a. Ví dụ -5 -5 : 5 a/ = = -1 28 14 2 10 10 : 5 2 = = 18 -18 -18 : (3) 42 21 3 b/ = = = -6 b. Quy tắc(sgk): -33 33 33 : (3) 11 Muốn rút một phân số, ta 19 19 : 19 1 chia cả tử và mẫu của phân c/ = = số cho một ước chung (khác 57 57 : 19 3 1 và -1) của chúng. -36 36 36 : (12) d/ = = = 3 = 3 -12 12 12 : (12) 1 Tử và mẫu các phân số trên có ước chung Các phân số có rút gọn là mấy ? được nữa không? 1 6 1 ; ; ;3 2 11 3
  5. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: Áp dụng rút gọn các phân số sau: a. Ví dụ -5 -5 : 5 a/ = = -1 28 14 2 10 10 : 5 2 = = 18 -18 -18 : (3) 42 21 3 b/ = = = -6 b. Quy tắc(sgk): -33 33 33 : (3) 11 Muốn rút một phân số, ta 19 19 : 19 1 chia cả tử và mẫu của phân c/ = = số cho một ước chung (khác 57 57 : 19 3 1 và -1) của chúng. -36 36 36 : (12) d/ = = = 3 = 3 -12 12 12 : (12) 1 Các phân số Các phân số có rút gọn không rút gọn được nữa. được nữa không? 1 6 1 ; ; ;3 2 11 3
  6. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: Trong các phân số sau phân số nào a. Ví dụ là phân số tối giản?Vì sao? 28 14 2 = = 42 21 3 b. Quy tắc(sgk): Vì tử và mẫu của chúng chỉ có Muốn rút một phân số, ta ước chung là 1 và -1 chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối giản? a. Định nghĩa(sgk): Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. -3-14914 ;;;; 61612634
  7. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: :2 a. Ví dụ :7 b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. :2 :7 2. Thế nào là phân số tối Ngoài cách làm trên còn có cách làm giản? :14 nào khác không? a. Định nghĩa(sgk): Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là 14 là gì của 28 và 42 ? phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Ví dụ: Các phân số tối :14 giản là: -928281 2 14 2 ;; === 1644242 3 21 3
  8. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ Muoán ruùt goïn moät phaân soá b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta ñaõ cho ñeán toái giaûn, ta chia chia cả tử và mẫu của phân caû töû vaø maãu cuûa phaân soá số cho một ước chung (khác 1 ñoù cho ÖCLN cuûa chuùng. và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối giản? a. Định nghĩa(sgk): :14 Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có 14 = ƯCLN(28; 42) ước chung là 1 và -1. b. Nhận xét: (sgk) Vậy muốn đưa một phân VD: 14= ƯCLN(28; 42) :14 :14 số về phân số tối giản ta => làm như28 thế nào? 2 = 42 3
  9. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ * là phân số tối giản b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân Có nhận xét gì về tử và số cho một ước chung (khác 1 mẫu của phân số trên? và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối Phân số tối giản khi nào? giản? a. Định nghĩa(sgk): Phân số tối giản khi và là Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là hai số nguyên tố cùng nhau. phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. b. Nhận xét: (sgk) VD: 14= ƯCLN(28; 42) :14 => 9 28aab 2 =; 4216b 3
  10. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ a 1. Cách rút gọn phân số: - Để rút gọn p/số - ta có thể rút gọn p/số a. Ví dụ b b. Quy tắc(sgk): rồi đặt dấu “-” ở tử của phân số nhận được Muốn rút một phân số, ta - Khi rút gọn một phân số, ta thường chia cả tử và mẫu của phân rút gọn phân số đó đến tối giản. số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối VD: Để rút gọn phân số ta có thể giản? rút gọn phân số rồi đặt dấu “ - ” ở a. Định nghĩa(sgk): Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là tử của phân số nhận được. phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. b. Nhận xét: (sgk) c. Chú ý: (sgk) 4- 4 88
  11. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: 3. Luyện tập a. Ví dụ b. Quy tắc(sgk): Bài 1: Rút gọn các phân số Muốn rút một phân số, ta sau chia cả tử và mẫu của phân 20 số cho một ước chung (khác 1 a/ và -1) của chúng. -140 2. Thế nào là phân số tối giản? -25 a. Định nghĩa(sgk): b/ Phân số tối giản(hay phân số -75 không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. 3.7.11 7 7 c/ = = b. Nhận xét: (sgk) 22.9 2.3 6 c. Chú ý: (sgk) 2520 25: 20 25 : 20 1 1 = = = = = 75140 75: 140 25 : 20 3 7
  12. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: 20 a. Ví dụ a/ b. Quy tắc(sgk): -140 Muốn rút một phân số, ta -25 chia cả tử và mẫu của phân b/ số cho một ước chung (khác 1 -75 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối 3.7.11 7 7 giản? c/ = = 22.9 2.3 6 a. Định nghĩa(sgk): Phân số tối giản(hay phân số Bài 2(Bài 27. sgk) không rút gọn được nữa) là Mét häc sinh ®· “rót gän” như sau: phân số mà tử và mẫu chỉ có 10+ 5 5 1 ước chung là 1 và -1. == b. Nhận xét: (sgk) 10+ 10 10 2 c. Chú ý: (sgk) B¹n ®ã gi¶i thÝch: “Trưíc hÕt em rót gän 3. Luyện tập Cho 10 , råi rót gän cho 5”. Bài 1: Rút gọn các phân số sau Đè em lµm như vËy ®óng hay sai? Vì sao? 2520 25: 20 25 : 20 1 1 == = = = = 75140 75: 140 25 : 20 3 7
  13. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối LuËt ch¬i: giản? a. Định nghĩa(sgk): Cã 4 c©u hái. Thêi gian suy nghÜ Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là cho mçi c©u lµ 20 gi©y. Sau 20 gi©y phân số mà tử và mẫu chỉ có c¸c b¹n gi¬ tay chọn ®¸p ¸n. NÕu tr¶ ước chung là 1 và -1. lêi ®óng b¹n sÏ ®ưîc cộng 2 điểm, b. Nhận xét: (sgk) c. Chú ý: (sgk) nÕu tr¶ lêi sai b¹n mất cơ hội. 3. Luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số sau Bài 2(Bài 27. sgk)
  14. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 C©u 1. KÕt qu¶ rót gän ph©n và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối sè 20 ®Õn tèi gi¶n lµ: giản? -140 a. Định nghĩa(sgk): Phân số tối giản(hay phân số 2 B. 2 không rút gọn được nữa) là A. phân số mà tử và mẫu chỉ có -14 14 ước chung là 1 và -1. b. Nhận xét: (sgk) -1 1 C.C D. c. Chú ý: (sgk) 7 7 3. Luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số sau 1012131415161718192011123456789 Bài 2(Bài 27. sgk)
  15. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 C©u 2. 90 phót b»ng: và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối 3 3 giản? AA. giê B. giê a. Định nghĩa(sgk): 2 5 Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là 2 4 phân số mà tử và mẫu chỉ có C. giê D. giê ước chung là 1 và -1. 3 3 b. Nhận xét: (sgk) c. Chú ý: (sgk) 3. Luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số sau 1012131415161718192011123456789 Bài 2(Bài 27. sgk)
  16. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân C©u 3. C¸c ph©n sè b»ng nhau trong số cho một ước chung (khác 1 -9 12 và -1) của chúng. c¸c ph©n sè ; - 3 ; lµ: 2. Thế nào là phân số tối 33 -11 -44 giản? a. Định nghĩa(sgk): -9 -3 -9 12 Phân số tối giản(hay phân số A. = BB. = không rút gọn được nữa) là 33 -11 33 -44 phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. -3 12 -9 -3 12 b. Nhận xét: (sgk) C. = D. = = c. Chú ý: (sgk) -11 -44 33 -11 -44 3. Luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số sau Bài 2(Bài 27. sgk) 1012131415161718192011123456789
  17. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ b. Quy tắc(sgk): Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 C©u 4: C¸ch rót gän ®óng lµ: và -1) của chúng. 9 2 3 2. Thế nào là phân số tối A. 3 = 2 = giản? 16 4 4 a. Định nghĩa(sgk): 10+5 5 1 1012131415161718192011123456789 Phân số tối giản(hay phân số B. = = không rút gọn được nữa) là 10+10 10 2 phân số mà tử và mẫu chỉ có 8.5 −8.2 8.5 −8.2 5 −8 ước chung là 1 và -1. C. = = = −3 b. Nhận xét: (sgk) 16 8.2 1 c. Chú ý: (sgk) 22. 52 22. 5 .5 3. Luyện tập D.D = = 5 Bài 1: Rút gọn các phân số sau 23.5 22.2.5 2 Bài 2(Bài 27. sgk)
  18. BÀI 4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ b. Quy tắc(sgk): HT HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Muốn rút một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 1. Học thuộc 4 Ý 2. Thế nào là phân số tối 2. Làm các bài tập SGK còn lại giản? a. Định nghĩa(sgk): HT Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. b. Nhận xét: (sgk) HT c. Chú ý: (sgk) HT 3. Luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số sau Bài 2(Bài 27. sgk)