Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5+6: Luyện tập Quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số - Trương Thanh Hà

ppt 15 trang buihaixuan21 3250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5+6: Luyện tập Quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số - Trương Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_56_luyen_tap_quy_dong_ma.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 5+6: Luyện tập Quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số - Trương Thanh Hà

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH THẤT TRƯỜNG THCS PHÚ KIM CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM THAM GIA BÀI HỌC TRỰC TUYẾN MễN TOÁN Giỏo Viờn: Trương Thanh Hà
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Phỏt biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số 2/ Quy đồng mẫu cỏc phõn số sau:
  3. Quy tắc Muốn quy đồng mẫu nhiều phõn số với mẫu số dương ta làm như sau: Bước 1: Tỡm một bội chung của cỏc mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tỡm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cỏch chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhõn cả tử và mẫu của mỗi phõn số với thừa số phụ tương ứng.
  4. Quy đồng mẫu các phân số sau: Ta có: MC(3;4;6)BCNN(4, 3, = 6) = Thừa số phụ: 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 12 : 6 = 2 Ta có:
  5. Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu ta làm như thế nào? Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.
  6. LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU CÁC PHÂN SỐ. SO SÁNH PHÂN SỐ Dạng 1. Quy đồng mẫu cỏc phõn số Bài tập 32 a sgk tr 19: Quy đồng mẫu cỏc phõn số a, MSC =BCNN(7;9;21)=32.7=63 Thừa số phụ: 63:7=9; 63:9=7; 63:21=3
  7. Bài 33a sgk/19. Bài 35a sgk/20 a. Quy đồng mẫu các phân số sau: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: Giải: Đưưa về phân số có mẫu dưương: Giải: Các phân số sau khi rút gọn là: (5) (6) (15) Ta có: Ta có: Chú ý: Trưước khi quy đồng mẫu các phân số ta phải biến đổi các phân số về các phân số tối giản có mẫu dưương rồi quy đồng.
  8. DẠNG 2: SO SÁNH PHÂN SỐ Bài 1: So sỏnh cỏc phõn số sau: HD Giải a, Biến đổi phõn số về phõn số cú mẫu dương rồi so sỏnh hai phõn số cựng mẫu b, Rỳt gọn hai phõn số, biến đổi hai phõn số về hai phõn số cú cựng mẫu dương rồi so sỏnh c, So sỏnh mẫu của hai phõn số: phõn số nào cú mẫu lớn thỡ phõn số nhỏ d, Biến đổi về hai phõn số cú cựng mẫu dương(quy đồng mẫu mẫu hai phõn số) rồi so sỏnh
  9. Bài 39 sgk/24: Lớp 6B cú 4/5 số học sinh thớch búng bàn, 7/10 số học sinh thớch búng chuyền, 23/25 số học sinh thớch búng đỏ. Hỏi mụn búng nào cú nhiều bạn lớp 6B yờu thớch nhất? Giải: Ta cú: Vỡ nờn mụn búng đỏ là mụn được cỏ bạn lớp 6B yờu thớch nhất.
  10. BT 36/sgk: đố vui:Hai bức ảnh dưới đậy chụp những di tớch nào
  11. Cho dóy phõn số sau: Hóy quy đồng rồi đoỏn nhận phõn số thứ tư của dóy đú, viết nú dưới dạng phõn số tối giản rồi viết chữ cỏi ở dóy số đú vào ụ tương ứng với phõn số ấy ở hỡnh 6 sgk
  12. H O I A N M Y S O N
  13. HƯỚNGHƯỚNG DẪNDẪN HỌCHỌC ỞỞ NHÀNHÀ - Nắm chắc cỏch quy đồng mẫu cỏc phõn số; cỏch so sỏnh phõn số ư Bài tọ̃p về nhà : Bài 32b, 33b sgk tr19,34,35b SGK (tr20); Bài 47, 48 SBT trang 9, 10. ư ễn tập lại cỏch cộng phõn số và tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số