Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Ngọc

ppt 15 trang buihaixuan21 3390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_nam_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Ngọc

  1. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ Năm học 2019 - 2020 Giáo viên: Trần Thị Ngọc Trường THCS Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Muốn Em quyhãy đồngphát biểumẫu nhiềuquy tắc phân quy số đồng với mẫumẫu sốnhiều dương ta phânlàm theo số với3 bước. mẫu dương? Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 2. So sánh các phân số sau: Tương tự 3 4 a) và b) 11 và −10 5 5 7 7 Vì 3 -10 nên –3 4 Vậy so sánh hai phân số: và như thế nào? 4 –5
  4. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?1 Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông: − 8 − 7 −1 − 2 9 9 3 3 3 − 6 − 3 0 > < 7 7 11 11
  5. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Bài tập − 3 4 Khi so sánh hai phân số sau: và . Bạn An làm như sau: − 7 − 7 −3 4 - 4 nên −77−77 77 −34 Vậy: −−77
  6. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu −3 4 Ví dụ: So sánh hai phân số và 4 −5 Giải –3 –3.5 –15 - Ta có: = = Quy tắc: 4 4.5 20 Muốn so sánh hai phân số 4 – 4 –4.4 –16 = = = không cùng mẫu, ta viết –5 5 5.4 20 chúng dưới dạng hai phân –15 –16 số có cùng một mẫu dương Vì –15 > –16 nên > 20 20 rồi so sánh các tử với nhau: – 3 4 Vậy: > Phân số nào có tử lớn hơn 4 –5 thì lớn hơn.
  7. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu ?2 So sánh các phân số sau: −11 17 −14 −60 a) và b) và 12 −18 21 −72 Giải −−11 33 −−14 2 −4 a) - Ta có: = b) - Ta có: = = 12 36 21 3 6 17− 17 −34 −60 5 = = = −18 18 36 −72 6 Vì –33 > –34 Vì – 4 < 5 −−33 34 −45 nên nên 36 36 66 −11 17 −−14 60 Vậy Vậy 12− 18 21− 72
  8. ?3 So sánh các phân số sau với 0? 3 −2 −3 ; ; ; 2 5 −3 5 −7 Giải 0 0 Ta có: 0 = Ta có: 0 = 5 3 3 0 3 − 2 2 0 − 2 vì > nên > 0 > nên > 0 5 5 5 − 3 3 3 − 3 0 Ta có: 0 = Ta có: 0 = 7 − 3 0 2 − 2 0 < < 5 5 − 7 7 7 − 3 2 nên < 0 nên < 0 5 − 7
  9. ?3 So sánh các phân số sau với 0? 3 −2 −3 ; ; ; 2 5 −3 5 −7 3 −2 Phân số 0 và 0 5 −3 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 là phân số dương. −3 2 Phân số 0 và 0 5 −7 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm. Nhận xét: SGK/23
  10. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Nhận xét: SGK/23 Áp dụng: Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương? 7 41 −1 0 −6 ; ; ; ; ; 2020 −8 49 2 3 −13 2020 Các phân số dương gồm: ; ; 2020= 1 Các phân số âm gồm: ; 0 Phân số không là phân số dương cũng không là phân số âm vì = 0 3
  11. Viết các phân số thành phân số mẫu dương
  12. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 3. Luyện tập 3 2 Bài 38 a,b/ SGK. a) Thời gian nào dài hơn: h hay h ? 4 3 7 3 b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m ? Giải 10 4 28 39 7 14 3 15 a) Ta có: = ; = b) Ta có: = ; = 3 12 4 12 10 20 4 20 89 14 15 Vì Vì 12 12 20 20 23 73 Nên Nên 34 10 4 3 2 7 3 Vậy h dài hơn h. Vậy m ngắn hơn m 4 3 10 4
  13. 3. Luyện tập 4 7 Bài 39 SGK. Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học 5 10 sinh thích bóng chuyền, 23 số học sinh thích bóng đá. Môn 25 bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất? Giải: 4 40 Ta có: = 5 50 7 35 35 40 46 7 4 23 = 10 50 50 50 50 10 5 25 23 46 = 25 50 Vậy môn bóng đá được yêu thích nhất
  14. 3. Luyện tập Bài tập. So sánh các phân số sau: -20 17 24 19 2019 2020 a) và b) và c) và 19 18 25 17 2020 2021 Giải: -20 17 a) Ta có 0 nên 1 nên Vậy < so sánh hai 2020 2021 2020 2021 phân số
  15. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC ❖ Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. ❖Làm bài tập: 38 (c, d) SGK/24 & 49 đến 52 SBT/14 Bài 40, 41 SGK/24 KKHS tự làm • Xem trước bài “Phép cộng phân số” và bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số” • Tự học phần 1.Cộng hai phân số cùngmẫu (SGK/25)