Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS Yên Phú

ppt 12 trang buihaixuan21 2410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS Yên Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_22_boi_chung_nho_nhat_truong_thc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS Yên Phú

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Em hãy tìm bốn bội chung của 4 và 6? 2. Hãy tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4, 6) ĐÁP ÁN 1. B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; } BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; } 2. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4; 6) là 12
  2. §22. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: a. Khái niệm - Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. - Kí hiệu: Bội chung nhỏ nhất của hai số a và b là BCNN(a,b) Ví dụ 1: - Em viết BC (4, 8) từ đó chỉ ra BCNN(4, 8) - Tìm nhanh BCNN( 4, 8, 1) b. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó: Với mọi số tự nhiên a và b ta có: BCNN(a, 1) = a; BCNN(a, b, 1) = BCNN( a, b)
  3. §22. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Ví dụ 2: Tìm BCNN(36, 60) Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Tìm thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa đã chọn, mỗi số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
  4. §22. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: CáchVí dụ tìm 2: BCNNTìm BCNN(36, bằng cách 60) phân tích các số ra thừa số nguyên tố của hai hay nhiều số lớn hơnGiải 1: Muốn tìm BCNN BướcBước 1: 1: Phân 36 = tích 22.3 mỗi2 số ra thừa số nguyên tố. của hai hay 60 = 22.3.5 nhiều số lớn BướcBước 2: 2: Chọn Thừa ra số các nguyên thừa sốtố nguyênchung: 2;tố 3chung và riênghơn 1. ta làm Thừa số nguyên tố riêng: 5 thế nào? Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ 2 2 lớnBước nhất 3: củaBCNN(36, nó. Tích 60) đó =là 2 BCNN.3 .5 = phải 180 tìm.
  5. §22. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2. Tìm bội chung nhỏ nhấtHoạt bằng cáchđộng phân nhómtích các số ra thừa số nguyên tố: Chú ý: - Nếua. Tìm các số BCNN(8, đã cho từng đôi12) một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó. VD:b. BCNN(5,Tìm BCNN(5, 7, 8) = 5. 7. 7, 8 =8) 280 - c.Trong Tìm các nhanh số đã cho, BCNN(24, nếu số lớn nhất 12); là bội BCNN(35, của các số còn 7, lại 1) thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy. VD: BCNN(12, 16, 48) = 48.
  6. So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN TìmTìm ƯCLNƯCLN TìmTìm BCNNBCNN Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chungchung chungchung vàvà riêngriêng Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏnhỏ nhấtnhất lớn nhất
  7. BT TRẮC NGHIỆM 1011121314150123456789 Câu 1: BCNN (15, 1) là: Sai Đúng A. 0 C. 15 B. 3 D. 5 Sai Sai
  8. BT TRẮC NGHIỆM 1011121314150123456789 Câu 2: BCNN (8, 9) là: Đúng Sai A. 72 C. 1 B. 17 D. 0 Sai Sai
  9. BT TRẮC NGHIỆM 1011121314150123456789 Câu 3: BCNN (15, 60, 120) là: Sai Sai A.A. 6060 C.C. 120 15 B.B. 12015 D.D. 240 Sai Đúng
  10. BT TRẮC NGHIỆM 1011121314150123456789 Câu 4: BCNN (32 , 33 , 34) là: Sai Sai A. 0 C. 32 B. 33 D. 34 Sai Đúng
  11. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Kiến thức: - Nắm vững cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 2. Bài tập: Làm bài tập 1, 2, 3 hoạt động C (SHD) 3. Chuẩn bị tiết học sau: Đọc trước mục 3 SHD. ;