Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

ppt 11 trang buihaixuan21 3130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_23_luyen_tap_dau_hieu_chia_het_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

  1. Kính chào quý thầy cô và các em học sinh
  2. Kiểm tra bài cũ: • Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9? • Tổng sau cĩ chia hết cho 3 , cho 9 khơng ? 1251 + 5316 Tìm số dư của 187 khi chia cho 2 , cho 5 ?
  3. Dạng 1: Bài tập tìm chữ số , tìm số. Bài 104(SGK/42): Điền chữ số vào dấu * để a) chia hết cho 3 d) chia hết cho 2;3;5;9
  4. Bài 106 (SGK/42) : Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ năm chữ số sao cho số đĩ a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9 .
  5. Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm: Bài 107 ( SGK/42) : Điền dấu “ X” vào ơ thích hợp trong các câu sau : Câu Đúng Sai a)Một số chia hết cho 9 thì số đĩ chia X hết cho 3 b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết X cho 9 c) Một số chia hết cho 15 thì số đĩ chia X hết cho 3 d) Một số chia hết cho 45 thì số đĩ chia X hết cho 9
  6. Dạng 3: Tìm số dư khi chia cho 3, cho 9 Bài 108:Một số cĩ tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3) dư m thì số đĩ chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: số 1543 cĩ tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13 chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4, chia 3 dư 1. Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011
  7. Bài 109(SGK/42) Gọi m là số dư của a khi chia cho 9 . Điền vào các ơ trống : a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 n 1 0 2 0 Gọi n là số dư của a khi chia cho 3
  8. Bài 110: Trong phép nhân a.b = c, gọi : m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9, r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9. Điền vào ơ trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau: a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0
  9. Dạng 4: Bài tập nâng cao Chứng tỏ rằng :
  10. Hướng dẫn về nhà: • Học các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. • Làm bài tập 133,134,135,136 (SBT/22 – 23)
  11. Bài 135 : Dùng ba trong bốn chữ số 7 , 6 , 2 , 0 hãy ghép thành các số tự nhiên cĩ ba chữ số sao cho số đĩ : a) Chia hết cho 9 b) Chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9