Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: So sánh phân số - Vũ Sĩ Hiệp

ppt 16 trang buihaixuan21 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: So sánh phân số - Vũ Sĩ Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_70_so_sanh_phan_so_vu_si_hiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: So sánh phân số - Vũ Sĩ Hiệp

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ÂN THI TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG MÔN TOÁN 6 Tiết 70. §5. SO SÁNH PHÂN SỐ. Giáo viên: Vũ Sĩ Hiệp – Phó Hiệu trưởng Trường THCS Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
  2. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ÂN THI TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG MÔN TOÁN 6 Tiết 70. §5. SO SÁNH PHÂN SỐ. HS ĐỌC 2 MỤC TIÊU/17/SHD Giáo viên: Vũ Sĩ Hiệp – Phó Hiệu trưởng Trường THCS Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Muốn Em quy hãy đồng phát mẫu biểu nhiều quy phân tắc quysố với đồng mẫu mẫusố dương nhiềuta làm theo phân3 bước. số với mẫu dương? Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ 2. So sánh các phân số sau: Tương tự 3 4 a) và b) 11 và −10 5 5 7 7 Vì 3 -10 nên –3 4 Vậy so sánh hai phân số: và như thế nào? 4 –5
  5. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?1 Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông: −8 − 7 −1 − 2 9 9 3 3 3 − 6 − 3 0 > < 7 7 11 11
  6. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu (hs tự đọc theo HD) Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
  7. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu −3 4 Ví dụ: So sánh hai phân số và 4 −5 Giải –3 –3.5 –15 - Ta có: = = Quy tắc: 4 4.5 20 Muốn so sánh hai phân số 4 – 4 –4.4 –16 = = = không cùng mẫu, ta viết –5 5 5.4 20 chúng dưới dạng hai phân –15 –16 số có cùng một mẫu dương Vì –15 > –16 nên > 20 20 rồi so sánh các tử với nhau: – 3 4 Vậy: > Phân số nào có tử lớn hơn 4 –5 thì lớn hơn.
  8. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 2.1. So sánh các phân số sau (GV lấy khác SHD) −11 17 −14 −60 a) và b) và 12 −18 21 −72 Giải −−11 33 −−14 2 −4 a) - Ta có: = b) - Ta có: = = 12 36 21 3 6 17− 17 −34 −60 5 = = = −18 18 36 −72 6 Vì –33 > –34 Vì – 4 < 5 −−33 34 −45 nên nên 36 36 66 −11 17 −−14 60 Vậy Vậy 12− 18 21− 72
  9. 2.2. So sánh các phân số sau với 0 (GV lấy khác SHD) 3 −2 −3 ; ; ; 2 5 −3 5 −7 Giải 0 0 Ta có: 0 = Ta có: 0 = 5 3 3 0 3 − 2 2 0 − 2 vì > nên > 0 > nên > 0 5 5 5 − 3 3 3 − 3 0 Ta có: 0 = Ta có: 0 = 7 − 3 0 2 − 2 0 < < 5 5 − 7 7 7 − 3 2 nên < 0 nên < 0 5 − 7
  10. So sánh các phân số sau với 0? 3 −2 −3 ; ; ; 2 5 −3 5 −7 3 −2 Phân số 0 và 0 5 −3 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 là phân số dương. −3 2 Phân số 0 và 0 5 −7 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm. Nhận xét: SGK/23
  11. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Nhận xét: SHD/18,19 Áp dụng: Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương? 7 41 −1 0 −6 ; ; ; ; ; 2020 −8 49 2 3 −13 2020 Các phân số dương gồm: ; ; 2020= 1 Các phân số âm gồm: ; 0 Phân số không là phân số dương cũng không là phân số âm vì = 0 3
  12. Viết các phân số thành phân số mẫu dương
  13. 3. Luyện tập 3 2 Bài 38 a,b/ SGK. a) Thời gian nào dài hơn: h hay h ? 4 3 7 3 b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m ? Giải 10 4 28 39 7 14 3 15 a) Ta có: = ; = b) Ta có: = ; = 3 12 4 12 10 20 4 20 89 14 15 Vì Vì 12 12 20 20 23 73 Nên Nên 34 10 4 3 2 7 3 Vậy h dài hơn h. Vậy m ngắn hơn m 4 3 10 4
  14. 3. Luyện tập 4 7 Bài 1. Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học 5 10 23 sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn 25 bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất? Giải: 4 40 Ta có: = 5 50 7 35 35 40 46 7 4 23 = 10 50 50 50 50 10 5 25 23 46 = 25 50 Vậy môn bóng đá được yêu thích nhất
  15. 3. Luyện tập Bài 2. So sánh các phân số sau: -20 17 24 19 2019 2020 a) và b) và c) và 19 18 25 17 2020 2021 Giải: -20 17 a) Ta có 0 nên 1 nên Vậy < so sánh hai 2020 2021 2020 2021 phân số
  16. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC ❖ Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. ❖Làm bài tập: ❖Xem trước bài “Phép cộng phân số” và bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số” • Tự học phần 1. Cộng hai phân số cùngmẫu (SHD/20,21)