Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71, Bài 4: Rút gọn phân số. Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71, Bài 4: Rút gọn phân số. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_71_bai_4_rut_gon_phan_so_luyen_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71, Bài 4: Rút gọn phân số. Luyện tập
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số 12 Ví dụ 1: Xét phân số . Ta thấy 2 là ƯC(12, 18) 18 : 2 : 3 12 6 2 = = Ta thấy 3 là ƯC(6; 9) 18 9 3 : 2 : 3 Mỗi lần chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 của chúng, ta lại được một phân số đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho. Làm như vậy tức là ta đã rút gọn phân số.
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 12 Ví dụ 1: xét phân số . 18 : 2 : 3 12 6 2 = = 18 9 3 : 2 : 3 −5 Ví dụ 2: Rút gọn phân số 10 Ta thấy 5 là ƯC(-5, 10) (− 5) : 5 −1 = = 10 : 5 2
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 19 c) ?1: Rút gọn các phân số sau: 57 −5 −−5 :5 1 19 :19 1 a) == == 10 10 :25 57 :19 3 18 18:(−3) − 6 −36 −36 :(−12) 3 b) == d) = = = 3 −33 −33: (3− ) 11 −12 −12 : (−1 2) 1 18 −18 − 18:3 − 6 −36 36 36 :12 3 = = = = = = = 3 −33 33 33:3 11 −12 12 12 :12 1
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP ?1. Rút gọn các phân số sau: 18 19 −36 a) ; b); d); 33 57 −12 Bài giải 18 18: 3 6 a) = = 33 33: 3 11 19 19 :19 1 b) = = 57 57 :19 3 −36 − 36 : (−12) 3 c) = = = 3 −12 −12 : (−12) 1
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối giản −−1 1 6 VíCác dụ phânhãy sốrút là gọnphân các số tối phân giản số sau; ;; 2 3 11 Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. ?2: Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:3−− 1 4 9 14 ;;;; 6 4 12 16 63 −19 Các phân số tối giản là: ; 4 16
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số : 2 : 7 28 14 2 Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia == cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung 42 21 3 (khác 1 và -1) của chúng. : 2 : 7 2. Thế nào là phân số tối giản 28 28:14 2 == Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số 42 42 :14 3 không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Nhận xét: Muốn rút gọn một lần mà thu được phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối giản Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Nhận xét: Muốn rút gọn một lần mà thu được phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng. Chú ý: - Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 3.Luyện tập : Bài 1 : Phân số nào không là phân số tối giản ? 3 11 18 9 ; ; ; 5 7 20 13
- Bài 27 (Trang 16-SGK). Đố : Một học sinh đã “rút gọn” như sau: 10+ 5 5 1 == 10+ 10 10 2 Bạn đó giải thích:“Trưước hết em rút gọn cho 10, rồi rút gọn cho 5”. Đố em làm nhưư vậy đúng hay sai? Vì sao?
- Bài 24 sgk/16 3y − 36 Tìm các số nguyên x và y, biết : == Đáp án x 35 84 Ta có: 3y −− 36 3 = = = Suy ra : x 35 84 7 33− y −3 = = x 7 35 7 3.7 35.(− 3) x = = −7 y = = −15 −3 7
- Bài 25 sgk/16 Viết tất cả các phân số bằng 15 mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số. 39 Đáp án: 15 5.3 5 Đưa phân số về tối giản: = = 39 13.3 13 5 10 15 20 25 30 35 Ta có: = = = = = = 13 26 39 52 65 78 91 10 15 20 25 30 35 Vậy có 6 phân số thoả mãn đề bài là : ; ; ; ; ; . 26 39 52 65 78 91
- Tiết 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP Tìm các số nguyên x và y, biết : 3 y = x 35 HD: Ta có x.y = 3.35 = 105 Ta có x.y = 105 = 1.105 = 3.35 = 5.21 = 7. 15 = -1.(-105) = xx==13 Suy ra: ; ; yy==105 35
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản. Xem kĩ các nhận xét, chú ý trong bài. - Làm bài 15- 19/SGK, VBT + 25-30/SBT. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập bài: Rút gọn phân số. Bài tập: Rút gọn các phân số sau: 2.n 254 .3 A= ( n N *) B = n.8 27.24