Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập

ppt 19 trang buihaixuan21 3400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_71_quy_dong_mau_so_nhieu_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập

  1. Bài tập:Điền số thích hợp vào ô vuông: 3 8 −5 -15 −2 -16 a, = ; = 8 24 3 24 3 8 16 6 −5 −2 -32 b, = - 30 ; = 8 48 3 48 6 16
  2. Bài tập:Điền số thích hợp vào ô vuông: −−5 15 −−2 16 a, = ; =; 8 24 3 24 Cách này được gọi là quy đồng mẫu hai phân số. −−5 30 −−2 32 b, = ; =; 8 48 3 48
  3. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Xét hai phân số tối giản và . BC(5;8) = ? BC(5,8)= 0;40;80;120;160;  là một bội chung của 5 và 8 . 8 = Ta tìm hai phân số có mẫu bằng 40 và lần lượt bằng − 5 và − 5 ? 3 8 . 8 Quy đồng mẫu hai phân số . 5 là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng chúng = nhưng có chung một mẫu. . 5
  4. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Xét hai phân số tối giản và . Ta có: BC(5,8)= 0;40;80;120;160;  Đều là bội chung của 5 và 8 Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng chúng nhưng có chung một mẫu.
  5. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP ?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông : -3 -48 -5 -50 = ; = 5 80 8 80 -3 -72 -5 -75 = ; = 5 120 8 120 -3 -96 -5 -100 = ; = 5 160 8 160
  6. ĐểHaiđơnphângiảnsốkhiđã quycho cóđồngthểmẫuquyhaiđồngphânvớisốnhiều, ta thườngmẫu Thừa số phụ Lấy MC chia cho chunglấy mẫu, mỗichungmẫu chunglà BCNNlà bội củachungcác mẫucủamẫudươnghai mẫu tương. . ứng MC = 40 BCNN(5;8) MC = 80 MC = 120 MC = 160
  7. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Bài tập1: Hãy quy đồng mẫu CHÚ Ý: Khi quy đồng mẫu hai 3 5 hai phân số sau: và . phâm số cần: −4 6 - Chuyển các phân số có mẫu Giải: âm thànhBCNN mẫu (4,6) dương. = 12 Ta có: 42= 2 6= 2.3 - Đưa các phân số về dạng tối giản. MC ==22 .3 12 33− −−3.3 9 - Tìm mẫu chung bằng cách = == tìm BCNN của các mẫu. −44 4.3 12 5 5.2 10 == 6 6.2 12
  8. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: ?2 a) Tìm BCNN của 2, 5, 3, 8. 1 b) Tìm các phân số lần lượt bằng , − 3 , 2 , − 5 nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8). 2 5 3 8 Giải: a) Ta có: 2= 2; 3= 3; 5= 5; 8= 23 . BCNN ==23 .3.5 120 b) MC = 120 1 1.60 60 2 2.40 80 == == 2 2.60 120 3 3.40 120 −3 − 3.24 − 72 −5 − 5.15 − 75 == == 5 5.24 120 8 8.15 120 Bước 1: Tìm MC (bằng BCNN của các mẫu) QUY Bước 2: Tìm thừa số phụ (chia MC cho từng mẫu) TẮC Bước 3: Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng.
  9. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: ?3 5 7 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng các phân số và 12 30 - Tìm BCNN(12,30) 12 = 22.3 30 = 2.3.5 BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60 - Tìm thừa số phụ: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 -Quy đồng:Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng: 5 5 5 25 == 12 12 5 60 7 7 2 14 == 30 30 2 60
  10. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: −−3 11 5 ?3 b) Quy đồng mẫu các phân số: ;; 44 18− 36 Giải: + Tìm MSC: Ta có: 44= 22 .11 18= 2.32 36= 222 .3 MC ==222 .3 .11 396. +TSP tương ứng là: 9;22;11 +Quy đồng: −3 −−3.9 27 = = 44 44.9 396 −11 −−11.22 242 = = 18 18.22 396 55− −−5.11 55 == = −36 36 36.11 396
  11. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP Lưu ý: * Trước khi quy đồng chúng ta nên: + Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương. + Rút gọn các phân số đến tối giản. * Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì đó là mẫu chung. 1 2 1 Ví dụ: ;; MC: 6 2 3 6 * Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó. 2 4 1 Ví dụ: ;; MC = 3.5.7 = 105 3 5 7
  12. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 3. Luyện tập: Bài 28 (SGK – 19): −−3 5 21 a) Quy đồng mẫu các phân số sau: ;; 16 24 56 b) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản? Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào? −−21 3 Giải: = 16= 24 24= 23 .3 82= 3 56 8 4 MC ==2 .3 48 +TSP tương ứng là: 3;2;6 −3 − 3.3 − 9 == 16 16.3 48 5 5.2 10 == 24 24.2 48 −21 − 3 − 3.6 − 18 = = = 56 8 8.6 48
  13. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 3. Luyện tập: Bài 30 (SGK – 19): Quy đồng mẫu các phân số sau: 7 13− 9 c),, 30 60 40 Giải: c) Ta có: 30= 2.3.5 60= 22 .3.5 40= 23 .5 MC ==23 .3.5 120 +TSP tương ứng là: 4;2;3 7 7.4 28 == 30 30.4 120 13 13.2 26 == 60 60.2 120 −9 − 9.3 − 27 == 40 40.3 120
  14. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 3. Luyện tập: Bài 32 (SGK – 19): Quy đồng mẫu các phân số sau: 57 b); 223 .3 2 .11 Giải: MC ==23 .3.11 264 +TSP tương ứng là: 22; 3 5 5.22 110 == 222 .3 2 .22 264 7 7.3 21 == 233 .11 2 .11.3 264
  15. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 3. Luyện tập: Bài 33 (SGK – 19): Quy đồng mẫu các phân số sau: −−6 27 3 b);; −35 − 180 − 28 Giải: Ta có: 35= 5.7 20= 22 .5 28= 22 .7 MC ==22 .5.7 140 +TSP tương ứng là: 4; 7 −666 6.4 24 = = = = −35 35 35 35.4 140 27− 3 −3 − 3.7 − 21 = = = = −180 20 20 20.7 140 −333 3.5 15 = = = = −28 28 28 28.5 140
  16. TIẾT 71 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP HD Bài 35 (SGK – 20): Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 5− 180 60 b),, −−90 288 135 HD giải: -Rút gọn phân số −−180 5 60−− 60 4 = ; == 288 8 −135 135 9 -Sau đó thực hiện các bước quy đồng mẫu nhiều phân số bình thường
  17. Lưu ý: * Trước khi quy đồng chúng ta nên: + Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương. + Rút gọn các phân số đến tối giản. * Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì đó là mẫu chung. 1 2 1 Ví dụ: ;; MC: 6 2 3 6 * Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó. 2 4 1 Ví dụ: ;; MC = 3.5.7 = 105 3 5 7
  18. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc Quy đồng mẫu nhiều phân số; - Làm các bài tập: 29, 31, 34(SGK – 19; 20); - Hướng dẫn bài 36 (SGK –20); - Chuẩn bị bài: So sánh phân số. Chúc các em luôn chăm ngoan học giỏi. Hẹn gặp lại vào sáng ngày mai nhé.