Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71+72: So sánh phân số

pptx 9 trang buihaixuan21 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71+72: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_7172_so_sanh_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 71+72: So sánh phân số

  1. Tiết 71, 72 SO SÁNH PHÂN SỐ
  2. Điền dấu , = vào chỗ trống 2 4 9 > 3 −4 < 4 4 5 5
  3. 1. So sánh phân số cùng mẫu: Khái niệm: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. • Điền số thích hợp vào ô trống −11 −−1010 −−99 −8 −7 ; > = −1; < ; 13 13 5 5 4 5
  4. −3 4 Ví dụ: So sánh và 4 −5 4 4 −4 B1: Viết thành phân số bằng nó, mẫu dương = −5 −5 5 −3 −4 B2: Quy đồng và ; MC: 20 4 5 −3 −3.5 −15 = = 4 4.5 20 −4 −4.4 −16 = = 5 5.4 20 −15 −16 −3 −4 −3 4 B3: Vì -15 > -16 => > hay > vậy > 20 20 4 5 4 −5
  5. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Khái niệm: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lón hơn. −13 19 −18 −65 So sánh các phân số sau: và ; và 12 −18 27 −78 −13 −39 19 −38 −39 −38 −13 19 = ; = vì: 0 => < 27 3 −78 6 27 −78 3 −5 −3 2 ; ; ; So sánh các phân số sau với 0: 5 −7 11 −9 13 2 −4 −3 Từ đó so sánh : và ; và 15 −7 −5 5
  6. Nhận xét: Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm
  7. 3. Luyện tập Bài 1. a) Điền vào ô vuông dấu thích hợp 2 8 3 9 8 9 2 3 2 3 ta có: = ; = à giờ kg mét 푛ê푛 > => km/h > km/h 6 18 9 18 18 18 6 9 6 9
  8. b) Môn thể thao bóng đá được nhiều bạn lớp 6B thích nhất 2 8 Quy đồng mẫu các phân số: = . 3 12 7 8 11 7 2 11 Dễ thấy: < < ℎ < < . 12 12 12 12 3 12 Vậy môn thể thao được yêu thích nhất là: Bóng đá.
  9. Bài 2: So sánh các cặp phân số Bài làm: 5 55 10 90 55 90 5 10 a) Ta có: = ; = à 0 푛ê푛 0 푛ê푛 < . −723 −313 −723 −313