Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Quy đồng mẫu số nhiều phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhật Tân

pptx 16 trang buihaixuan21 6230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Quy đồng mẫu số nhiều phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhật Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_72_quy_dong_mau_so_nhieu_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Quy đồng mẫu số nhiều phân số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nhật Tân

  1. Bài tập:Điền số thích hợp vào ô vuông: 3 8 −5 -15 −2 -16 a, = ; = 8 24 3 24 3 8 16 6 −5 −2 -32 b, = - 30 ; = 8 48 3 48 6 16
  2. Bài tập:Điền số thích hợp vào ô vuông: −−5 15 −−2 16 a, = ; = 8 24 3 24 Cách này được gọi là quy đồng mẫu hai −−5 30 −−2 32 phân số. b, = ; = 8 48 3 48
  3. TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN Ngày 20 tháng 4 năm 2020 Tiết 72 §5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1. Quy đồng mẫu hai phân số ( SGK/16,17)
  4. 1. Quy đồng mẫu hai phân số ( SGK/16,17) Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi 2 phân số đã cho thành 2 Thế nào là quy đồng mẫu hai phân số ? phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. Mẫu chung của các −−5 15 −−2 16 phân số có quan hệ thế Ví dụ: = ; = nào với các mẫu của 8 24 3 24 các phân số ban đầu? −−52 Hai phân số ; có thể được quy đồng thành các phân 83 số có mẫu chung khác như 24,24, 48,48, 72, 72,
  5. Khi quy đồng ta nên chọn −−5 15 mẫu chung là số nào cho đơn = giản ? 8 24 MẪU BCNN(8, 3) −−2 16 CHUNG = 3 24
  6. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Ví dụ: a, Tìm BCNN của các số 2, 9, 12. 1− 5 11 b, Tìm các phân số lần lượt bằng ;; nhưng cùng có mẫu là BCNN( 2, 9, 12) 2 9 12 BÀI GIẢI 2 2 a) 9 = 3 ; 12= 2 .3 Bước 1:Tìm mẫu chung 2 2 } BCNN(2, 9, 12)= 2 .3 = 36 ( Chọn BCNN) b, 1 1.18 18 ==; Bước 2: Tìm thừa số phụ 2 2.18 36 của mẫu −5 − 5.4 − 20 ==; Bước 3: Nhân cả tử và mẫu 9 9.4 36 với thừa số phụ tương ứng 11 11.3 33 } ==. 12 12.3 36
  7. Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau: Bước 1: tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNNBCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: tìm thừa số phụ của mỗi mẫu( bằng cách chiachia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
  8. ?3 Điền vào ô trống số thích hợp - Tìm BCNN(12,30) 12 = 22 . 3 30 = 2.3.5 BCNN(12,30) = 22 . 3 . 5 = 60 - Tìm thừa số phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 5 5 5 25 == 12 12 5 60 7 7 2 14 == 30 30 2 60
  9. LUYỆN TẬP Bài tập 1: −−4 5 1 ;; Quy đồng mẫu các phân số: 5 6− 4 Lưu ý: Trước khi quy đồng mẫu các −11 Bài giải = phân số ta nên −44 biến đổi phân số có mẫu âm (nếu 2 4 = 2 có) thành phân số 6 = 2.3 có mẫu dương BCNN(5, 6, 4) = 22 . 3 . 5 = 60 −4 − 4.12 − 48 ==; 5 5.12 60 5 5.10 50 ==; 6 6.10 60 −1 1 1.15 15 = = = . −4 4 4.15 60
  10. Bài tập 2: −−15 120 75 ;; Quy đồng các phân số sau: 90 600 150 (Phần a bài 35/SGK/20) Hai bạn thực hiện như sau: Theo em bạn nào làm đúng? Em chọn cách làm của bạn nào? Bạn Quỳnh : Bạn MaiKhi: quy đồng −15 − 1 120 1 − 75 − 1 BCNN(90, 600, 150) =23 . 32.52 = 1800 =;; = = những phân số 90 6 600 5 150 2 Lưu ý: Trướcchưa−15khitối quy − 15.20giảnđồng tamẫu − 300các BCNN(6, 5, 2)= 2.3.5 = 30 == −1 − 1.5 − 5 phân số ta nên90nênrútlàmgọn 90.20cácgì?phân 1800số về == dạng tối giản120( nếu 120.3cần). 360 6 6.5 30 == 1 1.6 6 600 600.3 1800 == −75 − 75.12 − 900 5 5.6 30 == −1 − 1.15 − 15 150 150.12 1800 == 2 2.15 30
  11. Lưu ý: Việc phát hiện và chọn mẫu chung hợp lý sẽ giúp quá trình Bài tập 3: Điền đúng sai cho các khẳng định sau: quy đồng đơn giản và nhanh gọn hơn Các phấn số Mẫu chung Đúng - Sai −75 MC = 33 a, ; 2; 11 3 11 S 7− 11 5 b, ;; 120 30 40− 60 Đ c, −−13 1 55 180 ;; Đ −60 18 90 −−7 17 11 MC=22.32.5 d, ;; S 222 .3 2.3.5 2.3 2.3.5
  12. Bài tập 4: Quy đồng mẫu các phân số sau: 7−− 1 3 9 −−91 c,;;; b, ; ;− 1 20 5−− 4 10 75 MC = 20 MC ==7.5 35 −1 − 1.4 − 4 == −9 − 9.5 − 45 5 5.4 20 == 3− 3 − 3.5 − 15 7 7.5 35 = = = −1 − 1.7 − 7 −4 4 4.5 20 == −9 9 9.2 18 5 5.7 35 = = = −10 10 10.2 20 −35 −=1 7 35 20 BCNN của các số nguyên tố chính là tích của các số đó.
  13. 57 Bài 32b/SGK/19: Quy đồng mẫu các phân số: ; 223 .3 2 .11 Bài giải BCNN (22 . 3; 23. 11) = 23 . 3 . 11 = 264 5 5.2.11 110 7 7.3 21 ==; == 222 .3 2 .3.2.11 264 233 .11 2 .11.3 264
  14. 2x − 9 7 Bài tập 5: Tìm x, biết: = 240 80 Bài giải 2x − 9 7 = 240 80 2x − 9 21 = 240 240 2x − 9 = 21 =2x 30 =x 15
  15. Bài về nhà: - Ôn tập lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Bài 28,31,33,34/SGK
  16. Bài 36/20 SGK: 1 3 2 1 2 3 5 11 N ; ; ; M ; ; ; 5 10 5 2 3 4 6 12 1 1 1 5 2 5 1 7 ; ; ; S ; ; ; H 6 4 3 12 9 18 3 18 1 1 1 1 5 4 11 Y ; ; ; 11 A ; ; ; 20 8 5 40 7 14 7 14 9 3 3 5 ; ; ; . .9. 1 2 7 O 20 5 4 I ; ; ; 10 18 9 18 9