Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập

ppt 19 trang buihaixuan21 6000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_73_quy_dong_mau_so_nhieu_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập

  1. SỐ HỌC 6 TIẾT 73- BÀI 5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.LUYỆN TẬP
  2. Kiểm tra bài cũ 1)Viết cụng thức tổng quỏt về cỏc tớnh chất cơ a a.m bản của phõn số? = ;(m Z;m 0) b b.m a a : n = ;(n UC(a;b)) b b : n 2)Tỡm BCNN(8;12) 3)Điền số thớch hợp vào dấu “ ” −3-24 −5-25 = = 5 40 8 40
  3. Làm thế nào để cỏc phõn số 1−− 3 2 5 ;;; cựng cú chung một mẫu? 2 5 3 8
  4. TIẾT 73: Bài 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1) Quy đồng mẫu hai phõn số: .8 .5 -3 -24 −5 -25 = = 5 40 8 40 .8 .5 Cỏch làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phõn số
  5. ?1 Hãy điờ̀n sụ́ thích hợp vào ụ vuụng : −3 -48 −5 -50 = ; = 5 80 8 80 −3 -72 −5 -75 = = 5 120 ; 8 120 -96 -100 160 ; 160
  6. Bài 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1) Quy đồng mẫu hai phõn số: -3 -24 −5 -25 = = 5 40 8 40 2) Quy đồng mẫu nhiều phõn số Cỏch làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phõn số, ta thường lấy mẫu số chung là BCNN của cỏc mẫu
  7. ?2 a) Tìm BCNN của các sụ́ 2, 5, 3, 8. b) Tìm các phõn sụ́ lõ̀n lượt bằng 1 -3 2 , , , -5 2 5 3 8 nhưng cùng có mõ̃u là BCNN(2, 5, 3, 8).
  8. Đỏp ỏn: ?2 a) BCNN(2; 5; 3; 8) = 120. b) Cỏc phõn số trờn cú cựng mẫu 120 là : 1 1.60 60 −−3 72 ==; = ; 2 2.60 120 5 120 2 80 −−5 75 = ; = . 3 120 8 120
  9. Bài 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1) Quy đồng mẫu hai phõn số: -3 −5 -25 =-24 = 5 40 8 40 Cỏch làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phõn số 2) Quy đồng mẫu nhiều phõn số Muụ́n quy đụ̀ng mõ̃u nhiờ̀u phõn sụ́ với mõ̃u dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm bụ̣i chung của các mõ̃u (thường là BCNN) đờ̉ làm mõ̃u chung. Bước 2 : Tìm thừa sụ́ phụ của mụ̃i mõ̃u (bằng cách chia mõ̃u chung cho từng mõ̃u). Bước 3 : Nhõn cả tử và mõ̃u của mụ̃i phõn sụ́ với thừa sụ́ phụ tương ứng.
  10. ?3 a) Điờ̀n vào chụ̃ trụ́ng đờ̉ quy đụ̀ng mõ̃u các 5 7 phõn sụ́ : và . 12 30 2 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 2 .3 30 = BCNN (12, 30) = - Tìm thừa sụ́ phụ : : 12 = : 30 = - Nhõn tử và mõ̃u của mụ̃i phõn sụ́ với thừa sụ́ phụ tương ứng : 5 5 7 7 ==; == 12 12 30 30
  11. Đáp án: ?3 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22 .3 30 = 2.3.5 BCNN (12, 30) = 2 2 .3.5 = 60 - Tìm thừa sụ́ phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhõn tử và mõ̃u của mụ̃i phõn sụ́ với thừa sụ́ phụ tương ứng : 5 5. 5 25 7 7. 2 14 ==; == 12 12. 5 60 30 30. 2 60
  12. 2 Giải: 12 = 2 .3 30 = 2.3.5 BCNN (12, 30) = 2 2 .3.5 = 60 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 5 5. 5 25 7 7. 2 14 ==; == 12 12. 5 60 30 30. 2 60
  13. −54 42 2 Bài tập 1: Quy đồng mẫu cỏc phõn số: ;; 72 36− 3 Bài giải: Quy đụ̀ng mõ̃u các phõn sụ́: −−54 3 42 7 22− = ; = ; = MC:12 72 4 36 6 −33 Ta có: −3 − 3.3 − 9 −2 − 2.4 − 8 == ; == 4 4.3 12 3 3.4 12 7 7.2 14 == 6 6.2 12 .
  14. Lưu ý * Trước khi quy đụ̀ng chỳng ta nờn: + Chuyển cỏc phõn số cú mẫu õm thành cỏc phõn số bằng nú cú mẫu dương. + Rỳt gọn cỏc phõn số đến tối giản. * Nếu trong cỏc mẫu cú một mẫu chia hết cho cỏc mẫu cũn lại thỡ đú là mẫu chung. Vớ dụ: MC: 6 * Nếu cỏc mẫu là cỏc số nguyờn tố cựng nhau từng đụi một thỡ mẫu chung chớnh là tớch của cỏc mẫu đú. Vớ dụ: MC: 3.5.7 = 105
  15. II- LUYỆN TẬP Bài 33(SGK19) Quy đồng mẫu : 3−− 3 11 11 7 −6 6 27 − 3 − 3 3 ==;;b) =;; = = −−20 20 30 30 15 −35 35 − 180 20 − 28 28 *MC: BCNN(20;30;15) = 60 *MC: BCNN(35;20;28) = 140 *Thừa số phụ: 3; 2; 4 *Thừa số phụ : 4; 7; 5 *Quy đồng *Quy đồng −−3 9 11 22 7 28 6 24−− 3 21 3 15 =;; = = =;; = = 20 60 30 60 15 60 35 140 20 140 28 140
  16. Bài 35(SGK-trang 20); Bài44 (SBT-trang 13) Rỳt gọn rồi quy đồng mẫu cỏc phõn số: −−15 120 75 a);; 90 600 150 3.4+ 3.7 6.9− 2.17 b) ; 6.5+ 9 63.3− 119
  17. Luyện tập Bài 35(SGK); Bài 44 (SBT): Rỳt gọn rồi QĐM −15 − 1 120 1 − 75 − 1 b) 3.4++ 3.7 3.(4 7) 11 a) =;; = = == 90 6 600 5 150 2 6.5++ 9 3.(10 3) 13 => QĐM cỏc phõn số 6.9−− 2.17 2.(27 17) 2 == 1 1− 1 63.3−− 119 7.(27 17) 7 ;; 6 5 2 11 2 QĐM cỏc phõn số ; *MC: BCNN(6;5;2) = 30 13 7 *MC: BCNN(13;7) = 91 *Thừa số phụ: 5; 6; 15 * Thừa số phụ : 7; 13 *Quy đồng : *Quy đồng: −1 − 5 1 6 − 1 − 15 11 77 2 26 =;; = = ==; 6 30 5 30 2 30 13 91 7 91
  18. Quy đồng mẫu nhiều phõn số
  19. - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số. -Xem lại cỏc vớ dụ - Làm bài tập 30 ; 31; 32; 34 (SGK/19) -Làm bài tập trong SBT - Xem trước bài so sỏnh phõn