Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

ppt 22 trang buihaixuan21 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_76_hon_so_so_thap_phan_phan_tram.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

  1. Câu 1 : Lấy ví dụ về hỗn số , số thập phân đã học ở tiểu học ? Câu 2 : Nêu cách đổi các phân số thành hỗn số và ngược lại ? - Đổi phân số - hỗn số : Lấy tử chia cho mẫu , thương là phần nguyên , số dư là tử , mẫu giữ nguyên - Đổi hỗn số - phân số : Lấy phần nguyên nhân cho mẫu và cộng với tử , mẫu giữ nguyên
  2. Vấn đề : Cách viết đúng không?
  3. TIẾT 76. HỖN SỐ . SỐ THẬP PHÂN . PHÂN SỐ
  4. 1. Hỗn số: Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số. (đọc là: một Số bị chia Số chia 3 ba phần tư) = + = 1 7 4 4 3 1 Phần nguyên Phần phân số số dư thương của của Vậy hỗn số gồm những phần nào? Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
  5. 1. Hỗn số: Hỗn số = phần nguyên + phần phân số ?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: (đọc là bốn một phần tư) (đọc là bốn một phần năm) Em hãy đọc hai hỗn số trên?
  6. • Hãy viết dưới dạng hỗn số Không viết được Điều kiện của tử và mẫu như thế nào thì một phân số viết được dưới dạng hỗn số ? - Tử số lớn hơn mẫu số
  7. Ngược lại từ hỗn số viết về dạng phân số ta làm như thế nào? = 1 + = 1.4 + 3 = = 4 - Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm như sau: *Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng tử *Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu
  8. 1. Hỗn số: Hỗn số = phần nguyên + phần phân số ?1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: ; ?2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ;
  9. Chú ý: cũng gọi là hỗn số. Ta có: . Nên = . Nên = Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số , ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả.  = -  = -
  10. Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai ? Câu Nội dung 1 S 2 Đ 3 S
  11. Viết mẫu của các phân số sau dưới dạng 1 lũy thừa Các phân số thập phân
  12. 2. Số thập phân: *Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. *Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân như sau: ; *Số thập phân gồm hai phầnCác: phân số thập phân - Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy - Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy * Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
  13. *Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: ; ; *Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 1,21; 0,07; -2,013 ; ;
  14. 3. Phần trăm: = 3% ; = -67% ; = 107% ?5 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %: 3,7 = 6,3 = 0,34 =
  15. HOẠT ĐỘNG NHÓM ( 5 phút ) Nhóm 1,2,3 Nhóm 4,5,6 Phân Hỗn số Số Phần Phân Hỗn số Số Phần số thập trăm số thập trăm phân phân 1,7
  16. Đổi phân số ra viết một hỗn số Viết một phân số hỗn số dương dưới âm dưới dạng dạng phân số hỗn số Hỗn Số Hỗn số , Dạng toán: Số thập 1. Thực hiện phân , Số Thập Phân phép tính phần 2. Toán thực trăm tế Phần Trăm
  17. * Đổi phân số ra hỗn số ta đặt phép tính chia và viết như sau: - Phần nguyên là thương của phép chia - Tử trong phần phân số là dư của phép chia - Mẫu trong phần phân số là số chia của phép chia Hỗn số = phần nguyên + phần phân số * Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm như sau: - Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng tử - Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu *Viết một phân số âm dưới dạng hỗn số: ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả
  18. Bài 1 ( bài 99 –SGK trang 47) Khi cộng hai hỗn số và bạn Cường làm như sau: 1 2 16 8 48 40 88 13 3 + 2 = + = + = = 5 5 3 5 3 15 15 15 15 a) Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào? b) Có cách nào tính nhanh hơn không ? Cách tính nhanh hơn +
  19. Bài 2 (BT101- sgk T47) Thực hiện phép tính sau: b) a) Giải a) b) Cách 1: Cách 2:
  20. Bài 3(BT100-sgkT47) Tính giá trị của: Cách 1: Cách 2
  21. Bài 4 Tìm x: a) b) Giải a) b) Về nhà : Nêu cách tính nhẩm khi chia một số cho 0,25 ; 0,125
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại các dạng bài vừa làm - Làm bài 100b;104;105;109;110;111 . (SGK trang 47;49, 50) - Làm bài 114 ; 115 ; 116 (SBT trang 22)  Bài tập dạng:Tính bằng cách hợp lí nhất  Bài tập dạng: Tìm x ,biết